Tìm kiếm tin tức
BAN BIÊN TẬP
Trưởng ban: Đ/c Lê Trung Hiếu
Phó Trưởng ban: Đ/c Lê Thị Thêm
Liên kết website
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 25.084.606
Truy câp hiện tại 17.979
Quay lại12345Xem tiếp
Các tin khác
Hướng dẫn lịch thời vụ gieo trồng vụ Hè Thu năm 2011
Ngày cập nhật 12/06/2011
ảnh minh họa

Hướng dẫn lịch thời vụ gieo trồng vụ Hè thu 2011 và định hướng cơ cấu một số loại cây trồng chính trong vụ Hè Thu 2011.

Thời tiết năm nay không mấy thuận lợi, nhiều đợt rét đậm, rét hại kéo dài vào thời gian đầu vụ, do đó vụ Hè Thu năm nay kéo dài thêm 10-15 ngày so với năm trước. Thực hiện theo hướng dẫn lịch thời vụ gieo trồng của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế số 416/HD-SNN-PTNT ngày 29 tháng 4 năm 2011; Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện A Lưới hướng dẫn lịch thời vụ gieo trồng vụ Hè thu 2011 và định hướng cơ cấu một số loại cây trồng chính trong vụ Hè thu 2011 cụ thể như sau:

* Về cơ cấu giống lúa:
- Tỷ lệ sử dụng giống lúa xác nhận đạt  trên 80 % diện tích gieo cấy. 
- Năng suất phấn đấu đạt bình quân: 44 – 45 tạ/ha.
Tùy vào điều kiện cụ thể của từng xã, Thị trấn để xác định cơ cấu giống lúa phù hợp cho từng chân đất. Vụ Hè Thu thường hay gặp lũ lụt sớm, nên thường bố trí nhóm giống lúa ngắn ngày như: Khang dân, HT1, DV108, T92-1.
 
* Thời vụ cụ thể các giống nên bố trí như sau:
1. Đối với cây lúa: (Chỉ gieo cấy giống ngắn ngày)

Tên giống lúa
TGST
( ± 5 ngày)
Ngày gieo cấy
Ngày trổ
Ngày thu hoạch
Gieo mạ
Gieo sạ
Cấy
Khang dân, HT1….
110
30/4– 05/5
25/5 - 15/6
25/5-30/5
10/8 - 20/8
10/9- 20/9
            2. Cây màu, cây công nghiệp, cây ăn quả:
TT
Cây trồng
Các giống chủ yếu
Thời vụ trồng
1
Khoai lang
Địa phương, chiêm dâu
15/4-30/5
2
Ngô
Ngô lai, nếp nù, ngô ĐF
5/4-30/5 (trồng nơi có ẩm)
3
Sắn
KM94, Ba trăng...
Tháng 4 đến tháng 5
4
Lạc, Đậu đỗ
Đậu đỏ, đậu đen, lạc giấy, MD7...
5/4-30/5 (trồng nơi có ẩm)
5
Dưa các loại
Dưa chuột, dưa gang...
5/4-30/5 (trồng nơi có ẩm)
6
Rau các loại
Rau ăn lá, củ, quả...
5/4-20/9
7
Cao su
 
Tháng 9 – tháng 10
8
Cà phê
Catimor...
Tháng 9 – tháng 11
9
Cây ăn quả
Thanh trà, cam, bưởi, hồng, nhãn, sapôchê...
20/11-5/2 năm sau
10
Trồng rừng
Cây keo, cây bản địa
Tháng 9 đến 15/01 năm sau
N. Đức
Các tin khác
Xem tin theo ngày