|
|
BAN BIÊN TẬP |
Trưởng ban: |
Đ/c Lê Trung Hiếu |
Phó Trưởng ban: |
Đ/c Lê Thị Thêm |
Liên kết website
Chính phủ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành
Thống kê truy cập Truy câp tổng 25.108.883 Truy câp hiện tại 4.463
|
Thực hiện Quyết định số 613/QĐ-TCTK ngày 7/7/2023 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Kế hoạch điều tra Thống... |
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và... |
Ngày 10/10/2023, Phòng giao dịch NHCSXH huyện A Lưới đã hoàn thành hồ sơ thủ tục theo quy định và đã... |
Từ ngày 01/03/2023, PGD Ngân hàng Chính sách Xã hội (CSXH) huyện A Lưới đã triển khai dịch vụ VBSP Smart... |
Căn cứ Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê... |
|
|
|
|
|
Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ![](/Images/fonttang.png) Ngày cập nhật 05/07/2021![](/UploadFiles/TinTuc/2021/7/2/tai_xuong_11.jpg) | |
Ngày 01/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1608/QĐ-UBND. Công bố kèm theo Quyết định này 07 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2021. Các TTHC sau bị thay thế kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
- Thay thế các TTHC số: 16, 17, 18, 19, 20, 21 tại Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Thay thế TTHC số 4 tại Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã số TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức và Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện, cơ quan quyết định
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776)
|
22 ngày làm việc. Trong đó, 12 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích tại:
- Cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã.
- Cấp huyện: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;
Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH.
|
2
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758)
|
06 ngày làm việc. Trong đó, 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Không
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753)
|
08 ngày làm việc. Trong đó, 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Không
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731)
|
05 ngày làm việc. Trong đó, 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Không
|
5
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (2.000777)
|
02 ngày làm việc
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích tại: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Lao động - TBXH.
|
6
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739)
|
05 ngày làm việc. Trong đó, 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích tại:
- Cấp xã: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã.
- Cấp huyện: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Không
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;
Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH.
|
7
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744)
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện;
Cơ quan trực tiếp, phối hợp thực hiện: UBND cấp xã.
|
Phan Thị Thu Hiền
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|