|
|
BAN BIÊN TẬP |
Trưởng ban: |
Đ/c Lê Trung Hiếu |
Phó Trưởng ban: |
Đ/c Lê Thị Thêm |
Liên kết website
Chính phủ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành
Thống kê truy cập Truy câp tổng 25.174.148 Truy câp hiện tại 16.625
|
Thực hiện Quyết định số 613/QĐ-TCTK ngày 7/7/2023 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Kế hoạch điều tra Thống... |
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và... |
Ngày 10/10/2023, Phòng giao dịch NHCSXH huyện A Lưới đã hoàn thành hồ sơ thủ tục theo quy định và đã... |
Từ ngày 01/03/2023, PGD Ngân hàng Chính sách Xã hội (CSXH) huyện A Lưới đã triển khai dịch vụ VBSP Smart... |
Căn cứ Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê... |
|
|
|
|
|
Tiêu chí bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu Ngày cập nhật 05/04/2021
Tiêu chí bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cụ thể như sau:
TT
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
I
|
Tiêu chí đáp ứng thị trường và khả năng phát triển sản xuất
|
1
|
Đáp ứng nhu cầu thị trường
|
- Mức độ đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
- Khả năng thay thế, cạch tranh với sản phẩm nhập khẩu.
|
2
|
Khả năng phát triển sản xuất
|
- Khả năng sản xuất hàng loạt, với số lượng lớn.
- Khả năng áp dụng công nghệ, thiết bị hiện đại vào sản xuất.
- Quy mô sản xuất.
- Khả năng nhân rộng sản xuất và thúc đẩy phát triển các ngành khác.
- Khả năng sử dụng nguyên, vật liệu trong nước.
- Khả năng tham gia chuỗi liên kết giá trị sản phẩm.
|
II
|
Tiêu chí về kinh tế - kỹ thuật - xã hội và môi trường
|
1
|
Về Kinh tế
|
- Hiệu quả kinh tế sản xuất kinh doanh sản phẩm.
- Doanh thu sản xuất kinh doanh sản phẩm.
- Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế khác.
|
2
|
Về Kỹ thuật
|
- Trình độ công nghệ, thiết bị sản xuất sản phẩm.
- Chất lượng, mẫu mã sản phẩm.
- Khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo quy định.
- Hệ thống quản lý sản xuất và chất lượng sản phẩm .
- Chất lượng lao động tham gia sản xuất.
|
3
|
Về Xã hội
|
- Khả năng thu hút, giải quyết được việc làm cho lao động.
- Thu nhập bình quân của người lao động.
- Đánh giá các tác động xã hội khác.
|
4
|
Về Môi trường
|
Đánh giá tác động môi trường và việc thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất.
|
III
|
Tiêu chí về tính văn hóa, tính thẩm mỹ
|
1
|
Tính văn hóa
|
- Mức độ thể hiện tính đặc thù văn hóa dân tộc.
- Tính kế thừa, hoàn thiện và phát huy các giá trị văn hóa của sản phẩm.
|
2
|
Tính thẩm mỹ
|
Sản phẩm có thiết kế mới, độc đáo, hình thức, mẫu mã, bao bì đẹp.
|
IV
|
Các tiêu chí khác
|
1
|
Các chứng nhận liên quan đến chất lượng sản phẩm
|
Các chứng nhận về chất lượng sản phẩm đã được công nhận.
|
2
|
Các giải thưởng, khen thưởng
|
Các giải thưởng, bằng khen,... đã đạt được.
|
3
|
Thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và các hoạt động công ích xã hội.
|
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ khác đối với Nhà nước.
- Tham gia các hoạt động công ích xã hội.
|
* Ghi chú: Tùy từng nhóm sản phẩm, đặc tính của sản phẩm đăng ký tham gia bình chọn, Trưởng Ban giám khảo có thể xem xét lựa chọn các nội dung trong các tiêu chí nêu trên, đề xuất với Hội đồng bình chọn để đánh giá, chấm điểm cho phù hợp. Các tin khác
|
|