|
|
BAN BIÊN TẬP |
Trưởng ban: |
Đ/c Lê Trung Hiếu |
Phó Trưởng ban: |
Đ/c Lê Thị Thêm |
Liên kết website
Chính phủ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành
Thống kê truy cập Truy câp tổng 25.126.371 Truy câp hiện tại 17.351
|
Thực hiện Quyết định số 613/QĐ-TCTK ngày 7/7/2023 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Kế hoạch điều tra Thống... |
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và... |
Ngày 10/10/2023, Phòng giao dịch NHCSXH huyện A Lưới đã hoàn thành hồ sơ thủ tục theo quy định và đã... |
Từ ngày 01/03/2023, PGD Ngân hàng Chính sách Xã hội (CSXH) huyện A Lưới đã triển khai dịch vụ VBSP Smart... |
Căn cứ Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê... |
|
|
|
|
|
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện ![](/Images/fonttang.png) Ngày cập nhật 21/10/2020
Ngày 06/10/2020, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định số 2568/QĐ-UBND về Ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử cụ thể như sau:
*. Thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TNMT cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng TN&MT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|