|
|
BAN BIÊN TẬP |
Trưởng ban: |
Đ/c Lê Trung Hiếu |
Phó Trưởng ban: |
Đ/c Lê Thị Thêm |
Liên kết website
Chính phủ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành
Thống kê truy cập Truy câp tổng 25.805.013 Truy câp hiện tại 14.832
|
Thực hiện Quyết định số 613/QĐ-TCTK ngày 7/7/2023 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Kế hoạch điều tra Thống... |
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và... |
Ngày 10/10/2023, Phòng giao dịch NHCSXH huyện A Lưới đã hoàn thành hồ sơ thủ tục theo quy định và đã... |
Từ ngày 01/03/2023, PGD Ngân hàng Chính sách Xã hội (CSXH) huyện A Lưới đã triển khai dịch vụ VBSP Smart... |
Căn cứ Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê... |
|
|
|
|
|
Hướng dẫn lịch thời vụ gieo trồng vụ Hè thu 2020 ![](/Images/fonttang.png) Ngày cập nhật 22/04/2020
Căn cứ vào điều kiện khí hậu thời tiết, căn cứ vào tình hình sản xuất và khả năng thâm canh cây trồng của các xã, thị trấn những năm qua, căn cứ vào cơ cấu giống cây trồng của từng xã, thị trấn trên địa bàn huyện A Lưới. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện A Lưới hướng dẫn lịch thời vụ gieo trồng vụ Hè thu 2020 như sau:
1. Đối với lúa nước:
- Năng suất phấn đấu đạt bình quân: 53-54 tạ/ ha.
- Tỷ lệ sử dụng giống lúa xác nhận đạt > 80 % diện tích gieo cấy.
- Cơ cấu giống:
Tùy vào điều kiện cụ thể của từng xã, thị trấn để xác định cơ cấu giống lúa phù hợp cho từng chân đất. Vụ Hè thu thường hay gặp lũ lụt sớm, nên thường bố trí nhóm giống lúa ngắn ngày như: Khang dân, DV108, TH5, HT1, PC6, HN6, ML48, HT6, BT7, DT39, LDA1, KH1, HG12 (giống ngắn ngày)
* Vụ Hè thu năm 2020 thời gian thu hoạch lúa tập trung từ 01/9 đến 10/9. Thời vụ cụ thể các giống nên bố trí như sau:
Tên giống lúa
|
TGST
( ± 5 ngày)
|
Ngày gieo cấy
|
Ngày trổ
|
Ngày thu hoạch
|
Gieo mạ
|
Gieo sạ
|
Cấy
|
Nhóm giống ngắn ngày
|
Khang dân, HT1, HN6, TH5, PC6, ML48, LDA1, KH1, HG12
|
110
|
20/4 đến 25/4
|
15/5 đến 25/5
|
10/5 đến 20/5
|
01/8 đến 10/8
|
01/9 đến 10/9
|
2. Cây màu, cây công nghiệp, cây ăn quả:
TT
|
Cây trồng
|
Giống chủ yếu
|
Thời vụ trồng
|
1
|
Khoai lang
|
Địa phương, chiêm dâu
|
15/4 đến 30/5
|
2
|
Ngô
|
Ngô lai, nếp nù, ngô ĐF
|
5/4 đến 30/5 (nơi có ẩm)
|
TT
|
Cây trồng
|
Giống chủ yếu
|
Thời vụ trồng
|
3
|
Sắn
|
KM94, Ba trăng...
|
Tháng 4 đến tháng 5
|
4
|
Lạc, Đậu đỗ
|
Đậu đỏ, đậu đen, lạc giấy, MD7...
|
5/4 đến 30/5 (trồng nơi có ẩm)
|
5
|
Dưa các loại
|
Dưa chuột, dưa gang...
|
5/4 đến 30/5 (trồng nơi có ẩm)
|
6
|
Rau các loại
|
Rau ăn lá, củ, quả...
|
5/4 đến 20/9
|
7
|
Cao su
|
|
Tháng 8 đến tháng 9
|
9
|
Cây ăn quả
|
Thanh trà, cam, bưởi, hồng, nhãn, sapôchê...
|
20/11 đến 5/2 năm sau
|
Các tin khác
|
|