Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện A Lưới Ngày cập nhật 23/02/2023
Ngày 20 tháng 02 năm 2023, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã có Quyết định số 365/QĐ-UBND về việc Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện A Lưới.
Cụ thể theo Quyết định số 365/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh thì các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện A Lưới như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2022
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Tăng (+),
giảm
(-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu
%
|
Diện tích
|
Cơ cấu
%
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
108.518,03
|
94,49
|
108.375,85
|
94,363
|
-142,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.165,87
|
1,02
|
1.161,07
|
1,01
|
-4,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.094,78
|
0,95
|
1.089,98
|
0,95
|
-4,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.232,19
|
1,07
|
1.230,05
|
1,07
|
-2,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.400,49
|
2,96
|
3.389,04
|
2,95
|
-11,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
41.631,46
|
36,25
|
41.565,46
|
36,19
|
-66,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
15.416,27
|
13,42
|
15.416,27
|
13,42
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
45.437,82
|
39,56
|
45.378,45
|
39,51
|
-59,37
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
26.889,48
|
23,41
|
26.889,48
|
23,41
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
231,52
|
0,20
|
229,11
|
0,20
|
-2,41
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,41
|
0,00
|
6,41
|
0,01
|
4,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.393,33
|
4,70
|
5.538,99
|
4,823
|
145,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
142,78
|
0,12
|
148,78
|
0,13
|
6,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,93
|
0,00
|
2,92
|
0,00
|
1,99
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,34
|
0,00
|
8,02
|
0,01
|
7,68
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
25,73
|
0,02
|
26,92
|
0,02
|
1,19
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
17,40
|
0,02
|
17,40
|
0,02
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21,19
|
0,02
|
21,19
|
0,02
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.565,45
|
3,10
|
3.673,05
|
3,20
|
107,60
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
704,10
|
0,61
|
798,21
|
0,70
|
94,11
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
84,38
|
0,07
|
87,52
|
0,08
|
3,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,93
|
0,01
|
22,08
|
0,02
|
5,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,54
|
0,01
|
6,44
|
0,01
|
-0,10
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
46,61
|
0,04
|
48,09
|
0,04
|
1,48
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
19,08
|
0,02
|
18,97
|
0,02
|
-0,11
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2.501,17
|
2,18
|
2.502,58
|
2,18
|
1,41
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,30
|
0,00
|
1,30
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
64,43
|
0,06
|
64,43
|
0,06
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,53
|
0,00
|
16,71
|
0,01
|
14,18
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,64
|
0,00
|
0,64
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
113,03
|
0,10
|
107,82
|
0,09
|
-5,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ
|
DKH
|
0,87
|
0,00
|
0,87
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,52
|
0,00
|
3,52
|
0,00
|
0,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,19
|
0,01
|
12,45
|
0,01
|
0,26
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,10
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
448,15
|
0,39
|
461,68
|
0,40
|
13,53
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
91,71
|
0,08
|
93,71
|
0,08
|
2,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,14
|
0,02
|
22,60
|
0,02
|
-0,54
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,14
|
0,00
|
5,14
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,51
|
0,00
|
0,51
|
0,00
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.019,85
|
0,89
|
1.019,83
|
0,89
|
-0,02
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,95
|
0,02
|
18,47
|
0,02
|
-0,48
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
938,66
|
0,82
|
935,17
|
0,814
|
-3,49
|
II
|
Khu chức năng (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
10.184,00
|
8,87
|
10.184,00
|
8,87
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.426,46
|
1,24
|
1.426,46
|
1,24
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
4.479,02
|
3,90
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
102.360,18
|
89,13
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
-
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
15.416,27
|
13,42
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
8,02
|
0,01
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
461,68
|
0,40
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
26,92
|
0,02
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
136,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
66,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
54,04
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,45
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,08
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,21
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,05
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,11
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,54
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,02
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,48
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
142,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
66,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
55,37
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,41
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
4,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,62
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,34
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,68
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,23
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,59
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,22
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện A Lưới theo các Phụ lục đính kèm.
Tập tin đính kèm: Đoàn Quang Pháp - Phòng Tài nguyên và Môi trường Tin cùng nhóm Các tin khác
|