Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện A Lưới
Ngày cập nhật 23/01/2019

Ngày 22 tháng 01 năm 2019, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã có Quyết định số 184/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện A Lưới.

Cụ thể theo Quyết định số 184/QĐ-UBND thì diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 như sau:

 

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng

năm 2018

Kế hoạch

năm 2019

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu

%

Diện tích

Cơ cấu

%

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

122.521,21

100

122.521,21

100

 

1

Đất nông nghiệp

115.789,13

94,51

115.552,91

94,31

-236,22

1.1

Đất trồng lúa

1.146,55

0,94

1.141,60

0,93

-4,95

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.075,86

0,88

1.070,91

0,87

-4,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.340,63

1,09

1.347,74

1,10

7,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.478,71

2,84

3.452,86

2,82

-25,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

48.403,53

39,51

48.367,51

39,48

-36,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

15.336,85

12,52

15.336,85

12,52

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

45.851,52

37,42

45.638,20

37,25

-213,32

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

228,95

0,19

225,76

0,18

-3,19

1.8

Đất nông nghiệp khác

2,41

-

42,41

0,03

40,00

2

Đất phi nông nghiệp

5.335,22

4,35

5.577,08

4,55

241,86

2.1

Đất quốc phòng

138,96

0,11

149,63

0,12

10,67

2.2

Đất an ninh

0,77

-

0,77

-

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

 -

 -

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

 -

 -

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

26,07

0,02

30,25

0,02

4,18

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,24

-

3,24

0,00

3,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

28,89

0,02

28,98

0,02

0,09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

13,97

0,01

13,97

0,01

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.283,37

2,68

3.525,51

2,88

242,14

2.9.1

Đất giao thông

727,20

0,59

814,49

0,66

87,29

2.9.2

Đất thủy lợi

89,53

0,07

89,88

0,07

0,35

2.9.3

Đất công trình năng lượng

2.372,31

1,94

2.525,89

2,06

153,58

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,30

-

1,26

-

-0,04

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

16,76

0,01

16,76

0,01

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

6,69

0,01

6,60

0,01

-0,09

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

46,23

0,04

47,43

0,04

1,20

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

19,31

0,02

19,31

0,02

-

2.9.9

Đất chợ

4,04

-

3,89

-

-0,15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

43,64

0,04

43,64

0,04

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,03

-

1,03

-

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

431,34

0,35

442,04

0,36

10,70

2.14

Đất ở tại đô thị

90,63

0,07

90,20

0,07

-0,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,45

0,02

21,43

0,02

-0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,13

-

5,19

-

0,06

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,64

-

0,64

-

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

113,50

0,09

113,40

0,09

-0,10

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

21,22

0,02

21,22

0,02

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,29

0,01

11,70

0,01

0,41

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,48

-

0,48

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.082,49

0,88

1.053,65

0,86

-28,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

19,19

0,02

19,19

0,02

0,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

1.396,86

1,14

1.391,22

1,14

-5,64

4

Đất khu công nghệ cao*

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

10.184,00

8,31

10.184,00

8,31

-

6

Đất đô thị*

1.416,73

1,16

1.416,73

1,16

-

 

Ghi chú:  (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

 

Tập tin đính kèm:
Đoàn Quang Pháp - Phòng Tài nguyên và Môi trường
Tin cùng nhóm
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 23.201.722
Truy câp hiện tại 7.586