Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện A Lưới Ngày cập nhật 25/01/2024
Ngày 23 tháng 01 năm 2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã có Quyết định số 247/QĐ-UBND về việc Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện A Lưới.
Cụ thể theo Quyết định số 247/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh thì các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện A Lưới như sau:
-
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2024
|
Diện tích
|
Cơ cấu %
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
108.390,28
|
94,376
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.158,87
|
1,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.087,78
|
0,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.229,56
|
1,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.373,58
|
2,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
41.598,28
|
36,22
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
15.416,27
|
13,42
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
45.378,60
|
39,51
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
26.889,48
|
23,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
228,72
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,41
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.525,45
|
4,811
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
145,88
|
0,13
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,92
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,02
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,91
|
0,02
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
28,00
|
0,02
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21,19
|
0,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.664,95
|
3,19
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
794,93
|
0,69
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
91,67
|
0,08
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,08
|
0,02
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,44
|
0,01
|
2.9.5
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
47,44
|
0,04
|
2.9.6
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18,97
|
0,02
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2.495,40
|
2,17
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,30
|
0,00
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,00
|
0,00
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
64,43
|
0,06
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15,21
|
0,01
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,64
|
0,00
|
2.9.13
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
107,86
|
0,09
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ
|
DKH
|
0,87
|
0,00
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,00
|
0,00
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,52
|
0,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,24
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,10
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
447,71
|
0,39
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
94,48
|
0,08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,61
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,14
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,51
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.020,02
|
0,89
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,90
|
0,02
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
934,28
|
0,813
|
II
|
Khu chức năng (*)
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
10184,00
|
8,87
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1426,46
|
1,24
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4461,36
|
3,88
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
102393,15
|
89,15
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0,00
|
0,00
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
15416,27
|
13,42
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
0,00
|
0,00
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
0,00
|
0,00
|
10
|
Khu thương mại – dịch vụ
|
KTM
|
8,02
|
0,01
|
11
|
Khu đô thị - thương mại – dịch vụ
|
KDV
|
0,00
|
0,00
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
447,71
|
0,39
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
26,91
|
0,02
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
114,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
22,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33,95
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48,97
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,32
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,62
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,53
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,11
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,06
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,08
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
135,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
29,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
33,95
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
60,55
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
4,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,05
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,34
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,16
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,21
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,17
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,74
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
1,30
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,25
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện A Lưới theo các Phụ lục đính kèm.
Tập tin đính kèm: Đoàn Quang Pháp - Phòng Tài nguyên và Môi trường Tin cùng nhóm Các tin khác
| |