Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới Ngày cập nhật 18/02/2020
Ngày 13 tháng 02 năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã có Quyết định số 445/QĐ-UBND về việc Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới.
Cụ thể theo Quyết định số 445/QĐ-UBND thì các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn huyện A Lưới như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020 Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2019
|
Kế hoạch
năm 2020
|
Tăng (+), giảm
(-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu %
|
Diện tích
|
Cơ cấu %
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
122.521,21
|
100
|
122.521,21
|
100
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
115.673,72
|
94,41
|
115.589,63
|
94,34
|
-84,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.147,96
|
0,94
|
1.147,61
|
0,94
|
-0,35
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.077,27
|
0,88
|
1.076,92
|
0,88
|
-0,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.338,14
|
1,09
|
1.347,50
|
1,10
|
9,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.471,22
|
2,83
|
3.457,30
|
2,82
|
-13,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
48.385,01
|
39,49
|
48.377,17
|
39,48
|
-7,84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
15.336,85
|
12,52
|
15.336,85
|
12,52
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
45.763,15
|
37,35
|
45.677,37
|
37,28
|
-85,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
228,97
|
0,19
|
223,41
|
0,18
|
-5,56
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,41
|
-
|
22,41
|
0,02
|
20,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.454,04
|
4,45
|
5.541,91
|
4,52
|
87,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
138,96
|
0,11
|
145,96
|
0,12
|
7,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,77
|
-
|
0,92
|
-
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
26,07
|
0,02
|
30,25
|
0,02
|
4,18
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,24
|
-
|
3,24
|
-
|
1,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
28,89
|
0,02
|
28,89
|
0,02
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
13,97
|
0,01
|
13,97
|
0,01
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.442,69
|
2,81
|
3.512,86
|
2,87
|
70,17
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
711,83
|
0,58
|
731,67
|
0,60
|
19,84
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
87,85
|
0,07
|
87,85
|
0,07
|
-
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2.548,42
|
2,08
|
2.597,66
|
2,12
|
49,24
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,26
|
-
|
1,26
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,83
|
0,01
|
16,83
|
0,01
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,69
|
0,01
|
6,60
|
0,01
|
-0,09
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
46,94
|
0,04
|
48,27
|
0,04
|
1,33
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
19,35
|
0,02
|
19,35
|
0,02
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,52
|
-
|
3,37
|
-
|
-0,15
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
43,64
|
0,04
|
43,64
|
0,04
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,03
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
430,28
|
0,35
|
440,29
|
0,36
|
10,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
90,46
|
0,07
|
92,67
|
0,08
|
2,21
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,72
|
0,02
|
22,63
|
0,02
|
-0,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,03
|
-
|
5,03
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,64
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
113,50
|
0,09
|
113,50
|
0,09
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21,22
|
0,02
|
21,22
|
0,02
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,16
|
0,01
|
9,53
|
0,01
|
0,37
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,48
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.042,15
|
0,85
|
1.035,02
|
0,84
|
-7,13
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,19
|
0,02
|
19,19
|
0,02
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.393,45
|
1,14
|
1.389,67
|
1,13
|
-3,78
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
10.184,00
|
8,31
|
10.184,00
|
8,31
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.416,73
|
1,16
|
1.416,73
|
1,16
|
-
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
76,73
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,31
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,58
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,05
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,84
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64,75
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,20
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,94
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
-
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,52
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,29
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,13
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
84,09
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,35
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,91
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,65
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7,84
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
65,78
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
5,56
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
LUA/PNN
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
22,81
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
NKH/PNN
|
-
|
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,00
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,81
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2020
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,78
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,10
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,00
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,81
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,19
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Tập tin đính kèm: Đoàn Quang Pháp - Phòng Tài nguyên và Môi trường Tin cùng nhóm Các tin khác
| |