TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ
|
Thời gian thụ lý (ngày làm việc)
|
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh
|
Tiếp nhận và giao trả
|
Chuyên viên
|
LĐVP
|
LĐUB
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (02 TTHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
07
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình phê duyệt của Sở Kế hoạch và Đầu tư (bản chính)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (bản chính);
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức (bản sao);
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; giải trình việc đáp ứng nguyên tắc, điều kiện quy định tại các Điều 3, 5, 6, 7 và 8 Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và kinh doanh sân gôn (bản chính);
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; Bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư (bản sao);
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (bản chính);
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính (bản chính);
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC (bản chứng thực);
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có) (bản chứng thực);
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường (bản chính);
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư (bản chính);
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Báo cáo có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử.
|
|
|
|
|
|
2
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
07
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình phê duyệt của Sở Kế hoạch và Đầu tư (bản chính)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (bản chính);
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức (bản sao);
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; giải trình việc đáp ứng nguyên tắc, điều kiện quy định tại các Điều 3, 5, 6, 7 và 8 Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và kinh doanh sân gôn (bản chính);
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; Bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư (bản sao);
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Bản chính);
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính (bản chính);
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC (bản sao hợp lệ);
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có) (bản chính);
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường (bản chính);
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư (bản chính).
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Báo cáo có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử.
|
|
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (01 TTHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (do Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện nộp hồ sơ)
|
07
|
0,5
|
5,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Tờ trình phê duyệt của Sở Kế hoạch và Đầu tư (bản chính)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất, bao gồm cam chịu mọi chi phí, rủi ro nếu hồ sơ đề xuất dự án không được chấp thuận (bản chính);
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Nội dung đề xuất dự án đầu tư gồm: Tên dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án, vốn đầu tư, phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư; phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (bản chính);
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư (bản sao hợp lệ);
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (bản chính);
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Các tài liệu cần thiết khác để giải trình hồ sơ đề xuất dự án (nếu có) (bản sao).
|
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục dự án do nhà đầu tư đề xuất có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử.
|
|
|
|
|
|