|
|
Đồng chí NGUYỄN MẠNH HÙNG
Chủ tịch UBND huyện
Liên kết website
Chính phủ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành
| |
| |
|
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện Ngày cập nhật 21/10/2020
Ngày 06/10/2020, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định số 2568/QĐ-UBND về Ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử cụ thể như sau:
*. Thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TNMT cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng TN&MT
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công huyện
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
-
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|
|
|
|