|
|
Đồng chí NGUYỄN MẠNH HÙNG
Chủ tịch UBND huyện
Liên kết website
Chính phủ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành
| |
| |
|
|
Kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của UBND các xã, thị trấn A Lưới năm 2020 Ngày cập nhật 01/02/2021
Vừa qua, UBND huyện đã ban hành Quyết định số 83/QĐ-UBND về việc công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của UBND các xã, thị trấn A Lưới năm 2020.
Kết quả đánh giá, xếp loại cụ thể như sau:
TT
|
Tên đơn vị
|
Điểm đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Tổng điểm
|
Điểm tỷ lệ
|
Xếp loại
|
1
|
Hương Phong
|
39.73
|
20.42
|
60.15
|
81.28
|
Tốt
|
2
|
Hồng Bắc
|
40.22
|
19.58
|
59.80
|
80.81
|
Tốt
|
3
|
Trung Sơn
|
39.88
|
19.82
|
59.70
|
80.68
|
Tốt
|
4
|
Hồng Kim
|
37.90
|
21.24
|
59.14
|
79.92
|
Khá
|
5
|
Hồng Thái
|
39.40
|
19.50
|
58.90
|
79.59
|
Khá
|
6
|
Quảng Nhâm
|
39.41
|
17.82
|
57.23
|
77.34
|
Khá
|
7
|
A Roàng
|
37.68
|
19.37
|
57.05
|
77.09
|
Khá
|
8
|
Sơn Thuỷ
|
35.50
|
20.34
|
55.84
|
75.46
|
Khá
|
9
|
A Ngo
|
37.04
|
18.18
|
55.22
|
74.62
|
Khá
|
10
|
Lâm Đớt
|
34.39
|
18.91
|
53.30
|
72.03
|
Khá
|
11
|
Hồng Thượng
|
35.62
|
17.58
|
53.20
|
71.89
|
Khá
|
12
|
Hồng Vân
|
33.86
|
17.95
|
51.81
|
70.01
|
Khá
|
13
|
Hồng Hạ
|
30.82
|
18.81
|
49.63
|
67.07
|
Trung bình
|
14
|
Hương Nguyên
|
30.65
|
17.86
|
48.51
|
65.55
|
Trung bình
|
15
|
Thị trấn A Lưới
|
29.25
|
18.06
|
47.31
|
63.93
|
Trung bình
|
16
|
Hồng Thuỷ
|
26.92
|
19.51
|
46.43
|
62.74
|
Trung bình
|
17
|
Phú Vinh
|
28.15
|
17.04
|
45.19
|
61.07
|
Trung bình
|
18
|
Đông Sơn
|
26.28
|
18.17
|
44.45
|
60.07
|
Trung bình
|
Các tin khác
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 29.331.354 Truy câp hiện tại 43.149
|
|
|