Công nhận Danh hiệu “Lao động tiên tiến” cho 252 cá nhân, “Chiến sĩ thi đua cơ sở” cho 60 cá nhân, “Tập thể lao động tiên tiến” cho 43 tập thể có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2020 gồm:
I. CÔNG NHẬN DANH HIỆU “LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN” CHO 252 CÁ NHÂN:
1
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
1
|
Phan Duy
|
Khanh
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Lê Thanh
|
Cường
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Đặng Công
|
Kiên
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Nguyễn Thị
|
Hương
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Trần Thị Lan
|
Anh
|
Nhân viên
|
|
6
|
Nguyễn Thị
|
Thúy
|
Nhân viên
|
|
7
|
Nguyễn
|
Dũng
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Lê Thị
|
Thắng
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Phạm Thị
|
Giang
|
Chuyên viên
|
|
10
|
Nguyễn Trần Trí
|
Dũng
|
Nhân viên
|
|
11
|
Phạm Tài
|
Tuấn
|
Nhân viên
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
|
1
|
Hồ Hải
|
Dương
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Nguyễn
|
Tuấn
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Hồ Văn
|
Mạch
|
Phó Trưởng phòng
|
|
4
|
Trần Ngọc
|
Thăng
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Trần Thị Thanh
|
Thuý
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Lê Thị Mỹ
|
Thà
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Hồ Đức Song
|
Thao
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Trần Thị Như
|
Ý
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Lâm Phương
|
Thảo
|
Chuyên viên
|
|
10
|
Nguyễn Thị
|
Giang
|
Chuyên viên
|
3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
|
1
|
Nguyễn Quốc
|
Thạnh
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Hồ Văn
|
Lịch
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Hồ Thị
|
Lệ
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Hồ Thu
|
Hà
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hồ Văn
|
Khánh
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Phan Đức
|
Lỗi
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Nguyễn Thế
|
Dược
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Hồ Thị
|
Tuế
|
Chuyên viên
|
4
|
Phòng Tư pháp
|
|
1
|
Ngô Thời
|
Mười
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Nguyễn Bá
|
Thiên
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Trần Mạnh
|
Hùng
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Hồ Xuân
|
Xưa
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Lê Thanh
|
Huệ
|
Chuyên viên
|
5
|
Phòng Văn hoá và Thông tin
|
|
1
|
Lê Thị
|
Thêm
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Phạm Thị
|
Liễu
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Hồ Thị
|
Tư
|
Phó Trưởng phòng
|
|
4
|
Dương Thị Thu
|
Trang
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hồ Văn
|
Minh
|
Nhân viên
|
|
6
|
Lê Thị Kim
|
Lài
|
Kế toán
|
|
7
|
Lê Thị
|
Thưi
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Phan Thị Thu
|
Hiền
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Nguyễn Ngọc Tiến
|
Lâm
|
Cán sự
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
1
|
Hồ Văn
|
Rêm
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Lê Ngọc
|
Tĩnh
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Nguyễn Hữu
|
Thái
|
Phó Trưởng phòng
|
|
4
|
Hồ Ngọc
|
Cường
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hồ Trung
|
Hà
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Trần Thị
|
Phước
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Nguyễn Thị Lệ
|
Thanh
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Lê Thị
|
Lan
|
Nhân viên
|
|
9
|
Hồ Ngọc
|
Đạo
|
Bảo vệ
|
|
10
|
Trần Lê Thu
|
Thủy
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
|
11
|
Trương Khánh
|
Thức
|
Chuyên viên
|
7
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
|
1
|
Nguyễn Mạnh
|
Hùng
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
2
|
Nguyễn
|
Tân
|
Phó Chủ tịch HĐND huyện
|
|
3
|
Nguyễn Quốc
|
Cường
|
Phó Chủ tịch UBND huyện
|
|
4
|
Hồ Văn
|
Ngưm
|
Phó Chủ tịch UBND huyện
|
|
5
|
Lê Trung
|
Hiếu
|
Chánh Văn phòng
|
|
6
|
Lê Anh Hoài
|
Thu
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
7
|
Lê Hoàng Vũ Hải
|
Quang
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
8
|
Nguyễn Thị
|
Xuân
|
Phó Ban Kinh tế HĐND huyện
|
|
9
|
Nguyễn Thị Thu
|
Sen
|
Phó Ban Dân tộc HĐND huyện
|
|
10
|
Hồ Thị
|
Môn
|
Phó Ban Pháp chế HĐND huyện
|
|
11
|
Hồ Thị Ngọc
|
Linh
|
Chuyên viên
|
|
12
|
Trần Thị
|
Hằng
|
Chuyên viên
|
|
13
|
Phan Tăng
|
Việt
|
Chuyên viên
|
|
14
|
Nguyễn Thị
|
Nhung
|
Chuyên viên
|
|
15
|
Nguyễn Trần Thùy
|
Dung
|
Chuyên viên
|
|
16
|
Lê Ngọc
|
Anh
|
Kế toán
|
|
17
|
Trần Thị
|
Hoa
|
Văn thư - Lưu trữ
|
|
18
|
Phan Thị Ly
|
Na
|
Văn thư - Lưu trữ
|
|
19
|
Hồ Thị
|
Nhung
|
Thủ quỹ
|
|
20
|
Lê Thị
|
Hệ
|
Chuyên viên
|
|
21
|
Lê Thị Cẩm
|
Nhung
|
Chuyên viên
|
|
22
|
Hồ Thị Hoài
|
Thương
|
Chuyên viên
|
|
23
|
Trương Đình
|
Quyền
|
Lái xe
|
|
24
|
Trần Đức
|
Tình
|
Lái xe
|
|
25
|
Hồ Giang
|
Biểu
|
Bảo vệ
|
|
26
|
Phan Trung
|
Tín
|
Chuyên viên
|
|
27
|
Hồ Như
|
Đam
|
Chuyên viên
|
|
28
|
Dương Hồng
|
Sơn
|
Lái xe
|
8
|
Thanh tra huyện
|
|
1
|
Hoàng Công
|
Thành
|
Chánh thanh tra
|
|
2
|
Lê Mạnh
|
Hùng
|
Phó Chánh tra
|
|
3
|
Nguyễn Quốc
|
Nhật
|
Thanh tra viên
|
|
4
|
Hồ Minh
|
Đương
|
Thanh tra viên
|
|
5
|
Nguyễn Phan Bảo
|
Vũ
|
Thanh tra viên
|
|
6
|
Cao Ngọc Thục
|
Uyên
|
Thanh tra viên
|
9
|
Phòng Dân tộc
|
|
1
|
Hồ Viết
|
Ái
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Lê Thị
|
Thảo
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Hồ Văn
|
Khinh
|
Chuyên viên
|
10
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Văn
|
Lập
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Trần Ngọc
|
Chinh
|
Phó trưởng phòng
|
|
3
|
Lê Anh
|
Hồng
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Hồ Văn
|
Giang
|
Chuyên viên
|
|
5
|
La Ngọc
|
Toàn
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Hồ Thị Minh
|
Sen
|
Nhân viên
|
|
7
|
Hồ Thị Hạnh
|
Nguyên
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Trần Thị
|
Thảo
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Nguyễn Thị Thuỳ
|
Trang
|
Chuyên viên
|
|
10
|
Hồ Thị
|
Thanh
|
Chuyên viên
|
|
11
|
Hồ Văn
|
Tâm
|
Chuyên viên
|
|
12
|
Hoàng Thanh
|
Hới
|
Nhân viên
|
|
13
|
A Viết
|
Bưl
|
Nhân viên
|
|
14
|
Hồ Thị
|
Phước
|
Nhân viên
|
11
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
|
1
|
Nguyễn Đức
|
Phú
|
Giám đốc
|
|
2
|
Nguyễn Thị
|
Thanh
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
Trịnh Thị
|
Thanh
|
Phó Giám đốc
|
|
4
|
Hồ Thị Hải
|
Đăng
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hoàng Đình
|
Quốc
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Trần Công
|
Sự
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Trần Văn
|
Giáo
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Hồ Thị
|
Nguyệt
|
Kế toán
|
|
9
|
Trần Đình
|
Dũng
|
Chuyên viên
|
|
10
|
Hồ Thị
|
Lê
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
|
11
|
Hồ Văn
|
Lao
|
Chuyên viên
|
|
12
|
Ra Pát Thị
|
Mai
|
Chuyên viên
|
|
13
|
Ngô Quốc
|
Trường
|
Chuyên viên
|
|
14
|
Hồ Thị
|
Đẹp
|
Chuyên viên
|
|
15
|
Lê Thị
|
Huyền
|
Bảo vệ viên BVTV
|
|
16
|
Ngô Sỹ
|
Nhi
|
Bảo vệ viên BVTV
|
|
17
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Huyền
|
Chuyên viên BVTV
|
|
18
|
Hồ Đăng
|
Vũ
|
Chuyên viên DVTY
|
|
19
|
Hà Ngọc
|
Sang
|
Kiểm tra viên VSTY
|
12
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
|
1
|
Nguyễn Bá
|
Hải
|
Giám đốc
|
|
2
|
Võ Doãn
|
Nho
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Phương
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Trịnh Ngọc
|
Vọng
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hồ Văn
|
Thơ
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Dương Vĩnh
|
Phúc
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Phạm Thị
|
Huệ
|
Nhân viên
|
13
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao
|
|
1
|
Hồ Văn
|
Ngoan
|
Giám đốc
|
|
2
|
Phan Văn
|
Tân
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
Nguyễn Tiến
|
Đời
|
Viên chức
|
|
4
|
Phạm Thị
|
Tuyết
|
Phóng viên
|
|
5
|
Trần Văn
|
Diên
|
Phóng viên
|
|
6
|
Hồ Thị
|
Ngàn
|
Tuyên truyền viên
|
|
7
|
Lê Thị Thúy
|
Nga
|
Kế toán
|
|
8
|
Pi Kê
|
Dơ
|
Nhân viên
|
|
9
|
Hoàng Hữu
|
Tân
|
Nhân viên
|
|
10
|
Lê Văn
|
Phẩu
|
Nhân viên
|
|
11
|
Lê Ngọc
|
Sơn
|
Nhân viên
|
|
12
|
Trần Thị Bích
|
Quế
|
Chuyên viên
|
|
13
|
Dương Thị
|
Lý
|
Phóng viên - BLV
|
|
14
|
Hồ Văn
|
Trời
|
Bảo vệ
|
|
15
|
Đoàn
|
Tấn
|
Kỹ thuật viên
|
|
16
|
Lê Hồng
|
Hải
|
Kỹ thuật viên
|
14
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện
|
|
1
|
Hồ Văn
|
Miên
|
Giám đốc
|
|
2
|
Ngô Ngọc
|
Quyết
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
Hồ Thanh
|
Hà
|
Kế toán trưởng
|
|
4
|
Lê Thị Mai
|
Luyến
|
Nhân viên kế hoạch
|
|
5
|
Lê Thị
|
Mai
|
Văn thư - Thủ Quỹ
|
|
6
|
Trương Đình
|
Quảng
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
7
|
Nguyễn Thành
|
Phương
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
8
|
Phạm Huỳnh
|
Đôi
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
9
|
Mai Đức
|
Đạt
|
Nhân viên Lái xe
|
|
10
|
Lê Văn
|
Nêu
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
11
|
Võ Đức
|
Huy
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
15
|
Ban quản lý Công trình công cộng và Dịch vụ công ích
|
|
1
|
Nguyễn Thị Thu
|
Hà
|
Phó Trưởng ban
|
|
2
|
Nguyễn Văn
|
Cảnh
|
Đội trưởng Chợ, BX
|
|
3
|
Nguyễn Hữu
|
Thiêm
|
Nhân viên
|
|
4
|
Lê Văn
|
P Răng
|
Bảo vệ
|
|
5
|
Hồ Xuân
|
Việt
|
Nhân viên
|
|
6
|
Hồ Thị
|
Ngân
|
Nhân viên văn thư
|
|
7
|
Lê Đức
|
Bay
|
Đội trưởng VSMT
|
|
8
|
Trương Phương
|
Thảo
|
Lái xe
|
|
9
|
Hồ Thị
|
Hồng
|
Nhân viên
|
|
10
|
Hồ Thị Thu
|
Hồng
|
Nhân viên
|
|
11
|
Hồ Văn
|
Thao
|
Nhân viên
|
|
12
|
Hồ Thị
|
Pía
|
Nhân viên
|
|
13
|
Hồ Văn
|
Thuộc
|
Nhân viên
|
|
14
|
Trần Văn
|
Thọ
|
Nhân viên
|
|
15
|
Lê Thị Kim
|
Chung
|
Nhân viên
|
|
16
|
Hồ Viết
|
Đà
|
Bảo vệ
|
|
17
|
Hoàng Quốc
|
Hải
|
Nhân viên
|
|
18
|
Hồ Thị
|
Ba
|
Nhân viên
|
|
19
|
Trần Thị
|
Lý
|
Nhân viên
|
|
20
|
Hồ Thị
|
Chanh
|
Nhân viên
|
|
21
|
Phạm Văn
|
Đông
|
Nhân viên
|
|
22
|
Hồ Minh
|
Nhân
|
Nhân viên
|
|
23
|
Hồ Văn
|
Hía
|
Nhân viên
|
|
24
|
Lê Văn
|
Tùng
|
Bảo vệ
|
16
|
Phòng Y tế
|
|
1
|
Hồ Văn
|
Bắc
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Lê Thị Minh
|
Ngọc
|
Chuyên viên
|
17
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
Hồ
|
Dũng
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Trần Phước
|
Hùng
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Lê Quốc
|
Long
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Lê Thuỳ
|
Dung
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Đoàn Quang
|
Pháp
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Lê Thị Minh
|
Trang
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Lê Thị Út
|
Hương
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Bùi Thanh
|
Lập
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Ngô Duy
|
Thành
|
Chuyên viên
|
18
|
Văn phòng Huyện uỷ
|
|
1
|
Nguyễn Thị
|
Sửu
|
Bí thư
|
|
2
|
Hồ Đàm
|
Giang
|
Phó Bí thư Thường trực
|
|
3
|
Hồ Thị Thanh
|
Nhàn
|
Chánh Văn phòng
|
|
4
|
Trần Lý
|
Sơn
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
5
|
Đỗ Thanh
|
Định
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
6
|
Phạm Quốc
|
Việt
|
Chuyên viên
|
|
7
|
A Viết
|
Thôm
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Nguyễn Xuân Hoàng
|
Gia
|
Kế toán
|
|
9
|
Trần Văn
|
Hải
|
Nhân viên Lái xe
|
|
10
|
Nguyễn Thị
|
Ngên
|
Chuyên viên
|
|
11
|
Lê Thị
|
Huệ
|
Nhân viên Văn thư
|
|
12
|
Hồ Văn
|
Ngành
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
13
|
Lê Văn
|
Khoa
|
Nhân viên Lái xe
|
19
|
Ban Dân vận Huyện ủy
|
|
1
|
Hồ Quyết
|
Thắng
|
Trưởng ban
|
|
2
|
A Viết
|
Minh
|
Phó Trưởng ban
|
|
3
|
Nguyễn Văn
|
Tý
|
Phó Trưởng ban
|
|
4
|
Hồ Thị
|
Minh
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Lê Thị
|
Thịnh
|
Chuyên viên
|
20
|
Ban Tổ chức Huyện ủy
|
|
1
|
Đoàn Thanh
|
Hùng
|
Trưởng ban
|
|
2
|
Thái Văn
|
Nhân
|
Phó Trưởng ban
|
|
3
|
Lê Tiến
|
Sáu
|
Nguyên Trưởng ban
|
|
4
|
Trần Trường
|
Cung
|
Phó Trưởng ban
|
|
5
|
Hồ
|
Thìn
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Lê Mai
|
Linh
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Lê Thanh
|
Quý
|
Chuyên viên
|
21
|
Ban Tuyên giáo Huyện ủy
|
|
1
|
Hồ Thị Lan
|
Hương
|
Trưởng ban
|
|
2
|
Nguyễn Văn
|
Dương
|
Phó trưởng ban
|
|
3
|
Lê Thanh
|
Thoại
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Lê Thị
|
Liên
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Nguyễn Hoài
|
Văng
|
Chuyên viên
|
22
|
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy
|
|
1
|
Hồ Văn
|
Đắp
|
Chủ nhiệm
|
|
2
|
Lê Thị
|
Mai
|
Phó Chủ nhiệm
|
|
3
|
Phạm Thành
|
Chinh
|
Phó Chủ nhiệm
|
|
4
|
Lê Bình
|
Phương
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hồ Văn
|
Bổ
|
Chuyên viên
|
23
|
Trung tâm Chính trị
|
|
1
|
Dương Đức
|
Vương
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Nguyễn Đăng
|
Khoa
|
Phó giám đốc
|
|
3
|
Hồ Thượng
|
Dư
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Pơ Loong Tô
|
Ni
|
Chuyên viên
|
24
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
1
|
Pơ Loong
|
Phương
|
Chủ tịch
|
|
2
|
Võ Thị
|
Hường
|
Phó Chủ tịch
|
25
|
Ủy ban MTTQVN huyện
|
|
1
|
Pi Loong
|
Mái
|
Chủ tịch
|
|
2
|
Lê Thị Mai
|
Loan
|
Phó Chủ tịch
|
|
3
|
Hồ Lê Việt
|
Nga
|
Kế toán
|
|
4
|
Hồ Xuân
|
Thái
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Phan Thanh
|
Chung
|
Nhân viên Lái xe
|
26
|
Đoàn TNCS HCM huyện
|
|
1
|
Trần
|
Toàn
|
Bí thư
|
|
2
|
Lê Thị Lệ
|
Thủy
|
Phó Bí thư
|
|
3
|
Nguyễn Thị
|
Lài
|
Chuyên viên
|
27
|
Hội Nông dân huyện
|
|
1
|
Phạm Thị Thanh
|
Tâm
|
Chủ tịch
|
|
2
|
Hồ Văn
|
Liên
|
Phó Chủ tịch
|
|
3
|
Hồ Hải
|
Hưng
|
Chuyên viên
|
28
|
Hội Cựu Chiến binh huyện
|
|
1
|
Lê Anh
|
Miêng
|
Chủ tịch
|
|
2
|
Nguyễn Thành
|
Tâm
|
Phó Chủ tịch
|
|
3
|
Trần
|
Tý
|
Phó Chủ tịch
|
29
|
Hội LHPNVN huyện
|
|
1
|
Lê Thị Quỳnh
|
Tường
|
Chủ tịch
|
|
2
|
A Moong Thị
|
Hậu
|
Phó Chủ tịch
|
|
3
|
Nguyễn Thị
|
Niệt
|
Phó Chủ tịch
|
|
4
|
Lê Thị Kim
|
Thoa
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÔNG NHẬN DANH HIỆU “CHIẾN SỸ THI ĐUA CƠ SỞ” CHO 60 CÁ NHÂN SAU:
1. Bà Nguyễn Thị Sửu, Tỉnh Ủy viên - Bí thư Huyện ủy;
2. Ông Hồ Đàm Giang, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy - Chủ tịch HĐND huyện;
3. Ông Nguyễn Mạnh Hùng, Phó Bí thư Huyện ủy - Chủ tịch UBND huyện;
4. Ông Nguyễn Tân, UVTV - Phó Chủ tịch HĐND huyện;
5. Ông Nguyễn Quốc Cường, UVTV - Phó Chủ tịch UBND huyện;
6. Ông Đoàn Thanh Hùng, UVTV, Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy;
7. Ông Hồ Quyết Thắng, UVTV, Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy;
8. Bà Lê Thị Mai, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy;
9. Ông Dương Đức Vương, Phó Giám đốc Trung tâm Chính trị;
10. Ông Pi Loong Mái, UVTV - Chủ tịch UBMTTQVN huyện;
11. Ông Trần Toàn - Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện;
12. Ông Lê Trung Hiếu, Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện;
13. Ông Lê Anh Hoài Thu, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện;
14. Ông Lê Hoàng Vũ Hải Quang, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện;
15. Bà Hồ Thị Ngọc Linh, Phó Giám đốc Trung tâm Hành chính công;
16. Ông Hoàng Công Thành, Chánh Thanh tra huyện;
17. Ông Hồ Hải Dương, Trưởng phòng Nội vụ;
18. Ông Phan Duy Khanh, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch;
19. Bà Lê Thị Thắng, Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch;
20. Ông Hồ Ngọc Cường, Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
21. Bà Nguyễn Thị Lệ Thanh, Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
22. Ông Trần Ngọc Chinh, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT;
23. Ông Ngô Thời Mười, Trưởng phòng Tư pháp;
24. Bà Lê Thị Thêm, Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin;
25. Bà Lê Thị Út Hương, Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường;
26. Ông Hồ Văn Miên, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện A Lưới.
27. Ông Nguyễn Tiến Đời, Viên chức Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao;
28. Ông Thái Đặng Nhật Quang, Bí thư Đảng ủy xã A Roàng;
29. Bà Nguyễn Thị Thu Sang, Công chức Văn phòng - Thống kê xã A Roàng;
30. Ông Nguyễn Văn Ninh, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Lâm Đớt;
31. Ông Nguyễn Văn Minh, Phó Bí thư Đảng ủy xã Hương Phong;
32. Ông Hoàng Văn Tùng, Phó Chủ tịch UBND xã Hương Phong;
33. Bà Phạm Thị Trang, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Hương Phong;
34. Ông Nguyễn Thanh Điền, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Phú Vin;
35. Ông Lê Anh Chiến, Chủ tịch UBND xã Sơn Thủy;
36. Bà Trần Thị Thương, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Sơn Thủy;
37. Ông Lê Quốc Thành, Phó Chủ tịch UBND xã Sơn Thủy;
38. Ông Nguyễn Đức, Chủ tịch UBND xã A Ngo;
39. Ông Nguyễn Văn Hải, Bí thư Đảng ủy thị trấn A Lưới;
40. Ông Nguyễn Xuân Thương, Phó Chủ tịch UBND thị trấn A Lưới;
41. Ông Hồ Văn Thiết, Phó Bí thư thường trực Đảng ủy thị trấn A Lưới;
42. Bà Hồ Thị Kim Thắng, Phó Chủ tịch HĐND thị trấn A Lưới;
43. Ông Nguyễn Bá Thuật, Bí thư Đoàn TNCSHCM xã Hồng Thượng;
44. Ông Trịnh Minh Tuấn, Phó Chủ tịch UBND xã Hương Nguyên;
45. Bà Lê Thị Hằng Ny, Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã Hương Nguyên;
46. Bà Trần Mai Hiểu, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Trung Sơn;
47. Bà Nguyễn Ngọc Thùy Linh, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Trung Sơn;
48. Bà Lê Thị Sen, Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã Trung Sơn;
49. Ông Hồ Văn Ngực, Phó Chủ tịch UBND xã Quảng Nhâm;
50. Ông Trần Văn Phôn, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Quảng Nhâm;
51. Ông Trần Văn Giáp, Công chức Văn hóa - Xã hội xã Quảng Nhâm;
52. Bà Hồ Thị Phương Tâm, Công chức Tài chính - Kế toán xã Quảng Nhâm;
53. Ông Đinh Viết Cường, Chủ tịch UBND xã Hồng Bắc;
54. Ông Hồ Mạnh Giang, Chủ tịch UBND xã Hồng Vân;
55. Bà Hồ Thị Nguyệt, Công chức Văn hóa - Xã hội xã Hồng Vân;
56. Bà Hồ Thị Ngộ, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Hồng Vân;
57. Ông Hồ Văn Thinh, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Hồng Kim;
58. Ông Hồ Văn Mạnh, Phó Bí thư Đảng ủy xã Hồng Thái;
59. Bà Hồ Thị Hằng, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Hồng Thái;
60. Ông Hồ Hải Hưng, Chuyên viên Hội Nông dân huyện.
III. CÔNG NHẬN DANH HIỆU “TẬP THỂ LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN” CHO 43 TẬP THỂ SAU:
1. Văn phòng Huyện ủy;
2. Ban Tổ chức Huyện uỷ;
3. Ban Dân vận Huyện uỷ;
4. Ban Tuyên giáo Huyện uỷ;
5. Ủy ban Kiểm tra Huyện uỷ;
6. Trung tâm Chính trị huyện;
7. Ủy ban MTTQVN huyện;
8. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện;
9. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam huyện;
10. Hội Nông dân huyện;
11. Hội Chữ thập đỏ;
12. Hội Cựu chiến binh huyện;
13. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện;
14. Phòng Nội vụ;
15. Phòng Tài chính - Kế hoạch;
16. Phòng Kinh tế và Hạ tầng;
17. Phòng Dân tộc;
18. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
19. Phòng Tư pháp;
20. Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
21. Phòng Văn hoá và Thông tin;
22. Phòng Tài nguyên và Môi trường;
23. Phòng Y tế;
24. Thanh tra huyện;
25. Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng khu vực huyện A Lưới;
26. Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp;
27. Trung tâm Văn hóa - Thông tin và thể thao
28. Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện;
29. Trung tâm Hành chính công huyện;
30. Ban Quản lý Công trình công cộng và Dịch vụ công ích;
31. Ủy ban nhân dân xã Hồng Bắc.
32. Ủy ban nhân dân xã Hương Phong;
33. Ủy ban nhân dân xã Sơn Thủy;
34. Ủy ban nhân dân xã Hồng Vân;
35. Ủy ban nhân dân xã Phú Vinh
36. Ủy ban nhân dân xã Hương Nguyên;
37. Ủy ban nhân dân xã Hồng Thượng;
38. Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái;
39. Ủy ban nhân dân xã A Ngo;
40. Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới;
41. Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim;
42. Ủy ban nhân dân xã Quảng Nhâm;
43. Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt.