I. CÔNG NHẬN DANH HIỆU “LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN” CHO 252 CÁ NHÂN:
1
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
1
|
Phan Duy
|
Khanh
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Lê Thanh
|
Cường
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Đặng Công
|
Kiên
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Nguyễn Thị
|
Hương
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Trần Thị Lan
|
Anh
|
Nhân viên
|
|
6
|
Nguyễn Thị
|
Thúy
|
Nhân viên
|
|
7
|
Nguyễn
|
Dũng
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Lê Thị
|
Thắng
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Phạm Thị
|
Giang
|
Chuyên viên
|
|
10
|
Nguyễn Trần Trí
|
Dũng
|
Nhân viên
|
|
11
|
Phạm Tài
|
Tuấn
|
Nhân viên
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
|
1
|
Hồ Hải
|
Dương
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Nguyễn
|
Tuấn
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Hồ Văn
|
Mạch
|
Phó Trưởng phòng
|
|
4
|
Trần Ngọc
|
Thăng
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Trần Thị Thanh
|
Thuý
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Lê Thị Mỹ
|
Thà
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Hồ Đức Song
|
Thao
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Trần Thị Như
|
Ý
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Lâm Phương
|
Thảo
|
Chuyên viên
|
|
10
|
Nguyễn Thị
|
Giang
|
Chuyên viên
|
3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
|
1
|
Nguyễn Quốc
|
Thạnh
|
Phó Trưởng phòng
|
|
2
|
Hồ Văn
|
Lịch
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Hồ Thị
|
Lệ
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Hồ Thu
|
Hà
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hồ Văn
|
Khánh
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Phan Đức
|
Lỗi
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Nguyễn Thế
|
Dược
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Hồ Thị
|
Tuế
|
Chuyên viên
|
4
|
Phòng Tư pháp
|
|
1
|
Ngô Thời
|
Mười
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Nguyễn Bá
|
Thiên
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Trần Mạnh
|
Hùng
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Hồ Xuân
|
Xưa
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Lê Thanh
|
Huệ
|
Chuyên viên
|
5
|
Phòng Văn hoá và Thông tin
|
|
1
|
Lê Thị
|
Thêm
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Phạm Thị
|
Liễu
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Hồ Thị
|
Tư
|
Phó Trưởng phòng
|
|
4
|
Dương Thị Thu
|
Trang
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hồ Văn
|
Minh
|
Nhân viên
|
|
6
|
Lê Thị Kim
|
Lài
|
Kế toán
|
|
7
|
Lê Thị
|
Thưi
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Phan Thị Thu
|
Hiền
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Nguyễn Ngọc Tiến
|
Lâm
|
Cán sự
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
1
|
Hồ Văn
|
Rêm
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Lê Ngọc
|
Tĩnh
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Nguyễn Hữu
|
Thái
|
Phó Trưởng phòng
|
|
4
|
Hồ Ngọc
|
Cường
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hồ Trung
|
Hà
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Trần Thị
|
Phước
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Nguyễn Thị Lệ
|
Thanh
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Lê Thị
|
Lan
|
Nhân viên
|
|
9
|
Hồ Ngọc
|
Đạo
|
Bảo vệ
|
|
10
|
Trần Lê Thu
|
Thủy
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
|
11
|
Trương Khánh
|
Thức
|
Chuyên viên
|
7
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
|
1
|
Nguyễn Mạnh
|
Hùng
|
Chủ tịch UBND huyện
|
|
2
|
Nguyễn
|
Tân
|
Phó Chủ tịch HĐND huyện
|
|
3
|
Nguyễn Quốc
|
Cường
|
Phó Chủ tịch UBND huyện
|
|
4
|
Hồ Văn
|
Ngưm
|
Phó Chủ tịch UBND huyện
|
|
5
|
Lê Trung
|
Hiếu
|
Chánh Văn phòng
|
|
6
|
Lê Anh Hoài
|
Thu
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
7
|
Lê Hoàng Vũ Hải
|
Quang
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
8
|
Nguyễn Thị
|
Xuân
|
Phó Ban Kinh tế HĐND huyện
|
|
9
|
Nguyễn Thị Thu
|
Sen
|
Phó Ban Dân tộc HĐND huyện
|
|
10
|
Hồ Thị
|
Môn
|
Phó Ban Pháp chế HĐND huyện
|
|
11
|
Hồ Thị Ngọc
|
Linh
|
Chuyên viên
|
|
12
|
Trần Thị
|
Hằng
|
Chuyên viên
|
|
13
|
Phan Tăng
|
Việt
|
Chuyên viên
|
|
14
|
Nguyễn Thị
|
Nhung
|
Chuyên viên
|
|
15
|
Nguyễn Trần Thùy
|
Dung
|
Chuyên viên
|
|
16
|
Lê Ngọc
|
Anh
|
Kế toán
|
|
17
|
Trần Thị
|
Hoa
|
Văn thư - Lưu trữ
|
|
18
|
Phan Thị Ly
|
Na
|
Văn thư - Lưu trữ
|
|
19
|
Hồ Thị
|
Nhung
|
Thủ quỹ
|
|
20
|
Lê Thị
|
Hệ
|
Chuyên viên
|
|
21
|
Lê Thị Cẩm
|
Nhung
|
Chuyên viên
|
|
22
|
Hồ Thị Hoài
|
Thương
|
Chuyên viên
|
|
23
|
Trương Đình
|
Quyền
|
Lái xe
|
|
24
|
Trần Đức
|
Tình
|
Lái xe
|
|
25
|
Hồ Giang
|
Biểu
|
Bảo vệ
|
|
26
|
Phan Trung
|
Tín
|
Chuyên viên
|
|
27
|
Hồ Như
|
Đam
|
Chuyên viên
|
|
28
|
Dương Hồng
|
Sơn
|
Lái xe
|
8
|
Thanh tra huyện
|
|
1
|
Hoàng Công
|
Thành
|
Chánh thanh tra
|
|
2
|
Lê Mạnh
|
Hùng
|
Phó Chánh tra
|
|
3
|
Nguyễn Quốc
|
Nhật
|
Thanh tra viên
|
|
4
|
Hồ Minh
|
Đương
|
Thanh tra viên
|
|
5
|
Nguyễn Phan Bảo
|
Vũ
|
Thanh tra viên
|
|
6
|
Cao Ngọc Thục
|
Uyên
|
Thanh tra viên
|
9
|
Phòng Dân tộc
|
|
1
|
Hồ Viết
|
Ái
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Lê Thị
|
Thảo
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Hồ Văn
|
Khinh
|
Chuyên viên
|
10
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Văn
|
Lập
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Trần Ngọc
|
Chinh
|
Phó trưởng phòng
|
|
3
|
Lê Anh
|
Hồng
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Hồ Văn
|
Giang
|
Chuyên viên
|
|
5
|
La Ngọc
|
Toàn
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Hồ Thị Minh
|
Sen
|
Nhân viên
|
|
7
|
Hồ Thị Hạnh
|
Nguyên
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Trần Thị
|
Thảo
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Nguyễn Thị Thuỳ
|
Trang
|
Chuyên viên
|
|
10
|
Hồ Thị
|
Thanh
|
Chuyên viên
|
|
11
|
Hồ Văn
|
Tâm
|
Chuyên viên
|
|
12
|
Hoàng Thanh
|
Hới
|
Nhân viên
|
|
13
|
A Viết
|
Bưl
|
Nhân viên
|
|
14
|
Hồ Thị
|
Phước
|
Nhân viên
|
11
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
|
1
|
Nguyễn Đức
|
Phú
|
Giám đốc
|
|
2
|
Nguyễn Thị
|
Thanh
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
Trịnh Thị
|
Thanh
|
Phó Giám đốc
|
|
4
|
Hồ Thị Hải
|
Đăng
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hoàng Đình
|
Quốc
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Trần Công
|
Sự
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Trần Văn
|
Giáo
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Hồ Thị
|
Nguyệt
|
Kế toán
|
|
9
|
Trần Đình
|
Dũng
|
Chuyên viên
|
|
10
|
Hồ Thị
|
Lê
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
|
11
|
Hồ Văn
|
Lao
|
Chuyên viên
|
|
12
|
Ra Pát Thị
|
Mai
|
Chuyên viên
|
|
13
|
Ngô Quốc
|
Trường
|
Chuyên viên
|
|
14
|
Hồ Thị
|
Đẹp
|
Chuyên viên
|
|
15
|
Lê Thị
|
Huyền
|
Bảo vệ viên BVTV
|
|
16
|
Ngô Sỹ
|
Nhi
|
Bảo vệ viên BVTV
|
|
17
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Huyền
|
Chuyên viên BVTV
|
|
18
|
Hồ Đăng
|
Vũ
|
Chuyên viên DVTY
|
|
19
|
Hà Ngọc
|
Sang
|
Kiểm tra viên VSTY
|
12
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
|
1
|
Nguyễn Bá
|
Hải
|
Giám đốc
|
|
2
|
Võ Doãn
|
Nho
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Phương
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Trịnh Ngọc
|
Vọng
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hồ Văn
|
Thơ
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Dương Vĩnh
|
Phúc
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Phạm Thị
|
Huệ
|
Nhân viên
|
13
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao
|
|
1
|
Hồ Văn
|
Ngoan
|
Giám đốc
|
|
2
|
Phan Văn
|
Tân
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
Nguyễn Tiến
|
Đời
|
Viên chức
|
|
4
|
Phạm Thị
|
Tuyết
|
Phóng viên
|
|
5
|
Trần Văn
|
Diên
|
Phóng viên
|
|
6
|
Hồ Thị
|
Ngàn
|
Tuyên truyền viên
|
|
7
|
Lê Thị Thúy
|
Nga
|
Kế toán
|
|
8
|
Pi Kê
|
Dơ
|
Nhân viên
|
|
9
|
Hoàng Hữu
|
Tân
|
Nhân viên
|
|
10
|
Lê Văn
|
Phẩu
|
Nhân viên
|
|
11
|
Lê Ngọc
|
Sơn
|
Nhân viên
|
|
12
|
Trần Thị Bích
|
Quế
|
Chuyên viên
|
|
13
|
Dương Thị
|
Lý
|
Phóng viên - BLV
|
|
14
|
Hồ Văn
|
Trời
|
Bảo vệ
|
|
15
|
Đoàn
|
Tấn
|
Kỹ thuật viên
|
|
16
|
Lê Hồng
|
Hải
|
Kỹ thuật viên
|
14
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện
|
|
1
|
Hồ Văn
|
Miên
|
Giám đốc
|
|
2
|
Ngô Ngọc
|
Quyết
|
Phó Giám đốc
|
|
3
|
Hồ Thanh
|
Hà
|
Kế toán trưởng
|
|
4
|
Lê Thị Mai
|
Luyến
|
Nhân viên kế hoạch
|
|
5
|
Lê Thị
|
Mai
|
Văn thư - Thủ Quỹ
|
|
6
|
Trương Đình
|
Quảng
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
7
|
Nguyễn Thành
|
Phương
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
8
|
Phạm Huỳnh
|
Đôi
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
9
|
Mai Đức
|
Đạt
|
Nhân viên Lái xe
|
|
10
|
Lê Văn
|
Nêu
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
11
|
Võ Đức
|
Huy
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
15
|
Ban quản lý Công trình công cộng và Dịch vụ công ích
|
|
1
|
Nguyễn Thị Thu
|
Hà
|
Phó Trưởng ban
|
|
2
|
Nguyễn Văn
|
Cảnh
|
Đội trưởng Chợ, BX
|
|
3
|
Nguyễn Hữu
|
Thiêm
|
Nhân viên
|
|
4
|
Lê Văn
|
P Răng
|
Bảo vệ
|
|
5
|
Hồ Xuân
|
Việt
|
Nhân viên
|
|
6
|
Hồ Thị
|
Ngân
|
Nhân viên văn thư
|
|
7
|
Lê Đức
|
Bay
|
Đội trưởng VSMT
|
|
8
|
Trương Phương
|
Thảo
|
Lái xe
|
|
9
|
Hồ Thị
|
Hồng
|
Nhân viên
|
|
10
|
Hồ Thị Thu
|
Hồng
|
Nhân viên
|
|
11
|
Hồ Văn
|
Thao
|
Nhân viên
|
|
12
|
Hồ Thị
|
Pía
|
Nhân viên
|
|
13
|
Hồ Văn
|
Thuộc
|
Nhân viên
|
|
14
|
Trần Văn
|
Thọ
|
Nhân viên
|
|
15
|
Lê Thị Kim
|
Chung
|
Nhân viên
|
|
16
|
Hồ Viết
|
Đà
|
Bảo vệ
|
|
17
|
Hoàng Quốc
|
Hải
|
Nhân viên
|
|
18
|
Hồ Thị
|
Ba
|
Nhân viên
|
|
19
|
Trần Thị
|
Lý
|
Nhân viên
|
|
20
|
Hồ Thị
|
Chanh
|
Nhân viên
|
|
21
|
Phạm Văn
|
Đông
|
Nhân viên
|
|
22
|
Hồ Minh
|
Nhân
|
Nhân viên
|
|
23
|
Hồ Văn
|
Hía
|
Nhân viên
|
|
24
|
Lê Văn
|
Tùng
|
Bảo vệ
|
16
|
Phòng Y tế
|
|
1
|
Hồ Văn
|
Bắc
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Lê Thị Minh
|
Ngọc
|
Chuyên viên
|
17
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
Hồ
|
Dũng
|
Trưởng phòng
|
|
2
|
Trần Phước
|
Hùng
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Lê Quốc
|
Long
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Lê Thuỳ
|
Dung
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Đoàn Quang
|
Pháp
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Lê Thị Minh
|
Trang
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Lê Thị Út
|
Hương
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Bùi Thanh
|
Lập
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Ngô Duy
|
Thành
|
Chuyên viên
|
18
|
Văn phòng Huyện uỷ
|
|
1
|
Nguyễn Thị
|
Sửu
|
Bí thư
|
|
2
|
Hồ Đàm
|
Giang
|
Phó Bí thư Thường trực
|
|
3
|
Hồ Thị Thanh
|
Nhàn
|
Chánh Văn phòng
|
|
4
|
Trần Lý
|
Sơn
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
5
|
Đỗ Thanh
|
Định
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
6
|
Phạm Quốc
|
Việt
|
Chuyên viên
|
|
7
|
A Viết
|
Thôm
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Nguyễn Xuân Hoàng
|
Gia
|
Kế toán
|
|
9
|
Trần Văn
|
Hải
|
Nhân viên Lái xe
|
|
10
|
Nguyễn Thị
|
Ngên
|
Chuyên viên
|
|
11
|
Lê Thị
|
Huệ
|
Nhân viên Văn thư
|
|
12
|
Hồ Văn
|
Ngành
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
13
|
Lê Văn
|
Khoa
|
Nhân viên Lái xe
|
19
|
Ban Dân vận Huyện ủy
|
|
1
|
Hồ Quyết
|
Thắng
|
Trưởng ban
|
|
2
|
A Viết
|
Minh
|
Phó Trưởng ban
|
|
3
|
Nguyễn Văn
|
Tý
|
Phó Trưởng ban
|
|
4
|
Hồ Thị
|
Minh
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Lê Thị
|
Thịnh
|
Chuyên viên
|
20
|
Ban Tổ chức Huyện ủy
|
|
1
|
Đoàn Thanh
|
Hùng
|
Trưởng ban
|
|
2
|
Thái Văn
|
Nhân
|
Phó Trưởng ban
|
|
3
|
Lê Tiến
|
Sáu
|
Nguyên Trưởng ban
|
|
4
|
Trần Trường
|
Cung
|
Phó Trưởng ban
|
|
5
|
Hồ
|
Thìn
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Lê Mai
|
Linh
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Lê Thanh
|
Quý
|
Chuyên viên
|
21
|
Ban Tuyên giáo Huyện ủy
|
|
1
|
Hồ Thị Lan
|
Hương
|
Trưởng ban
|
|
2
|
Nguyễn Văn
|
Dương
|
Phó trưởng ban
|
|
3
|
Lê Thanh
|
Thoại
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Lê Thị
|
Liên
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Nguyễn Hoài
|
Văng
|
Chuyên viên
|
22
|
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy
|
|
1
|
Hồ Văn
|
Đắp
|
Chủ nhiệm
|
|
2
|
Lê Thị
|
Mai
|
Phó Chủ nhiệm
|
|
3
|
Phạm Thành
|
Chinh
|
Phó Chủ nhiệm
|
|
4
|
Lê Bình
|
Phương
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Hồ Văn
|
Bổ
|
Chuyên viên
|
23
|
Trung tâm Chính trị
|
|
1
|
Dương Đức
|
Vương
|
Phó Giám đốc
|
|
2
|
Nguyễn Đăng
|
Khoa
|
Phó giám đốc
|
|
3
|
Hồ Thượng
|
Dư
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Pơ Loong Tô
|
Ni
|
Chuyên viên
|
24
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
1
|
Pơ Loong
|
Phương
|
Chủ tịch
|
|
2
|
Võ Thị
|
Hường
|
Phó Chủ tịch
|
25
|
Ủy ban MTTQVN huyện
|
|
1
|
Pi Loong
|
Mái
|
Chủ tịch
|
|
2
|
Lê Thị Mai
|
Loan
|
Phó Chủ tịch
|
|
3
|
Hồ Lê Việt
|
Nga
|
Kế toán
|
|
4
|
Hồ Xuân
|
Thái
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Phan Thanh
|
Chung
|
Nhân viên Lái xe
|
26
|
Đoàn TNCS HCM huyện
|
|
1
|
Trần
|
Toàn
|
Bí thư
|
|
2
|
Lê Thị Lệ
|
Thủy
|
Phó Bí thư
|
|
3
|
Nguyễn Thị
|
Lài
|
Chuyên viên
|
27
|
Hội Nông dân huyện
|
|
1
|
Phạm Thị Thanh
|
Tâm
|
Chủ tịch
|
|
2
|
Hồ Văn
|
Liên
|
Phó Chủ tịch
|
|
3
|
Hồ Hải
|
Hưng
|
Chuyên viên
|
28
|
Hội Cựu Chiến binh huyện
|
|
1
|
Lê Anh
|
Miêng
|
Chủ tịch
|
|
2
|
Nguyễn Thành
|
Tâm
|
Phó Chủ tịch
|
|
3
|
Trần
|
Tý
|
Phó Chủ tịch
|
29
|
Hội LHPNVN huyện
|
|
1
|
Lê Thị Quỳnh
|
Tường
|
Chủ tịch
|
|
2
|
A Moong Thị
|
Hậu
|
Phó Chủ tịch
|
|
3
|
Nguyễn Thị
|
Niệt
|
Phó Chủ tịch
|
|
4
|
Lê Thị Kim
|
Thoa
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÔNG NHẬN DANH HIỆU “CHIẾN SỸ THI ĐUA CƠ SỞ” CHO 60 CÁ NHÂN SAU:
1. Bà Nguyễn Thị Sửu, Tỉnh uỷ viên - Bí thư Huyện ủy;
2. Ông Hồ Đàm Giang, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy - Chủ tịch HĐND huyện;
3. Ông Nguyễn Mạnh Hùng, Phó Bí thư Huyện ủy - Chủ tịch UBND huyện;
4. Ông Nguyễn Tân, UVTV - Phó Chủ tịch HĐND huyện;
5. Ông Nguyễn Quốc Cường, UVTV - Phó Chủ tịch UBND huyện;
6. Ông Đoàn Thanh Hùng, UVTV, Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy;
7. Ông Hồ Quyết Thắng, UVTV, Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy;
8. Bà Lê Thị Mai, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy;
9. Ông Dương Đức Vương, Phó Giám đốc Trung tâm Chính trị;
10. Ông Pi Loong Mái, UVTV - Chủ tịch UBMTTQVN huyện;
11. Ông Trần Toàn - Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện;
12. Ông Lê Trung Hiếu, Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện;
13. Ông Lê Anh Hoài Thu, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện;
14. Ông Lê Hoàng Vũ Hải Quang, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện;
15. Bà Hồ Thị Ngọc Linh, Phó Giám đốc Trung tâm Hành chính công;
16. Ông Hoàng Công Thành, Chánh Thanh tra huyện;
17. Ông Hồ Hải Dương, Trưởng phòng Nội vụ;
18. Ông Phan Duy Khanh, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch;
19. Bà Lê Thị Thắng, Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch;
20. Ông Hồ Ngọc Cường, Kế toán Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
21. Bà Nguyễn Thị Lệ Thanh, Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội;
22. Ông Trần Ngọc Chinh, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT;
23. Ông Ngô Thời Mười, Trưởng phòng Tư pháp;
24. Bà Lê Thị Thêm, Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin;
25. Bà Lê Thị Út Hương, Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường;
26. Ông Hồ Văn Miên, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện A Lưới.
27. Ông Nguyễn Tiến Đời, Viên chức Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao;
28. Ông Thái Đặng Nhật Quang, Bí thư Đảng ủy xã A Roàng;
29. Bà Nguyễn Thị Thu Sang, Công chức Văn phòng - Thống kê xã A Roàng;
30. Ông Nguyễn Văn Ninh, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Lâm Đớt;
31. Ông Nguyễn Văn Minh, Phó Bí thư Đảng ủy xã Hương Phong;
32. Ông Hoàng Văn Tùng, Phó Chủ tịch UBND xã Hương Phong;
33. Bà Phạm Thị Trang, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Hương Phong;
34. Ông Nguyễn Thanh Điền, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Phú Vin;
35. Ông Lê Anh Chiến, Chủ tịch UBND xã Sơn Thủy;
36. Bà Trần Thị Thương, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Sơn Thủy;
37. Ông Lê Quốc Thành, Phó Chủ tịch UBND xã Sơn Thủy;
38. Ông Nguyễn Đức, Chủ tịch UBND xã A Ngo;
39. Ông Nguyễn Văn Hải, Bí thư Đảng ủy thị trấn A Lưới;
40. Ông Nguyễn Xuân Thương, Phó Chủ tịch UBND thị trấn A Lưới;
41. Ông Hồ Văn Thiết, Phó Bí thư thường trực Đảng ủy thị trấn A Lưới;
42. Bà Hồ Thị Kim Thắng, Phó Chủ tịch HĐND thị trấn A Lưới;
43. Ông Hồ Bá Thuật, Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã Hồng Thượng;
44. Ông Trịnh Minh Tuấn, Phó Chủ tịch UBND xã Hương Nguyên;
45. Bà Lê Thị Hằng Ny, Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã Hương Nguyên;
46. Bà Trần Mai Hiểu, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Trung Sơn;
47. Bà Nguyễn Ngọc Thùy Linh, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Trung Sơn;
48. Bà Lê Thị Sen, Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã Trung Sơn;
49. Ông Hồ Văn Ngực, Phó Chủ tịch UBND xã Quảng Nhâm;
50. Ông Trần Văn Phôn, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Quảng Nhâm;
51. Ông Trần Văn Giáp, Công chức Văn hóa - Xã hội xã Quảng Nhâm;
52. Bà Hồ Thị Phương Tâm, Công chức Tài chính - Kế toán xã Quảng Nhâm;
53. Ông Đinh Viết Cường, Chủ tịch UBND xã Hồng Bắc;
54. Ông Hồ Mạnh Giang, Chủ tịch UBND xã Hồng Vân;
55. Bà Hồ Thị Nguyệt, Công chức Văn hóa - Xã hội xã Hồng Vân;
56. Bà Hồ Thị Ngộ, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Hồng Vân;
57. Ông Hồ Văn Thinh, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Hồng Kim;
58. Ông Hồ Văn Mạnh, Phó Bí thư Đảng ủy xã Hồng Thái;
59. Bà Hồ Thị Hằng, Công chức Văn phòng - Thống kê xã Hồng Thái;
60. Ông Hồ Hải Hưng, Chuyên viên Hội Nông dân huyện.
III. CÔNG NHẬN DANH HIỆU “TẬP THỂ LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN” CHO 43 TẬP THỂ SAU:
1. Văn phòng Huyện ủy;
2. Ban Tổ chức Huyện uỷ;
3. Ban Dân vận Huyện uỷ;
4. Ban Tuyên giáo Huyện uỷ;
5. Ủy ban Kiểm tra Huyện uỷ;
6. Trung tâm Chính trị huyện;
7. Ủy ban MTTQVN huyện;
8. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện;
9. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam huyện;
10. Hội Nông dân huyện;
11. Hội Chữ thập đỏ;
12. Hội Cựu chiến binh huyện;
13. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện;
14. Phòng Nội vụ;
15. Phòng Tài chính - Kế hoạch;
16. Phòng Kinh tế và Hạ tầng;
17. Phòng Dân tộc;
18. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
19. Phòng Tư pháp;
20. Phòng Lao động Thương binh và Xã hội;
21. Phòng Văn hoá và Thông tin;
22. Phòng Tài nguyên và Môi trường;
23. Phòng Y tế;
24. Thanh tra huyện;
25. Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện A Lưới;
26. Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp;
27. Trung tâm Văn hóa - Thông tin và thể thao
28. Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện;
29. Trung tâm Hành chính công huyện;
30. Ban Quản lý Công trình công cộng và Dịch vụ công ích;
31. Ủy ban nhân dân xã Hồng Bắc.
32. Ủy ban nhân dân xã Hương Phong;
33. Ủy ban nhân dân xã Sơn Thủy;
34. Ủy ban nhân dân xã Hồng Vân;
35. Ủy ban nhân dân xã Phú Vinh
36. Ủy ban nhân dân xã Hương Nguyên;
37. Ủy ban nhân dân xã Hồng Thượng;
38. Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái;
39. Ủy ban nhân dân xã A Ngo;
40. Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới;
41. Ủy ban nhân dân xã Hồng Kim;
42. Ủy ban nhân dân xã Quảng Nhâm;
43. Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt.