|
|
2018_DetDeng_Tìm kiếm thông tin
|
|
Giới thiệu
Trong khuôn khổ các hoạt động cấp Cụm được Hội đồng Đội huyện A Lưới phát động trong tháng 5, trong ngày 19/5, tại Trường THCS Trần Hưng Đạo, Cụm thi đua số 3 đã tổ chức tập huấn kỹ năng công tác Đội cho Ban Chỉ huy Liên đội năm học 2017... |
| |
Sáng ngày 19/5, tại Trường Tiểu học Vừa A Dính, Cụm thi đua số 2 của Hội đồng Đội huyện A Lưới chủ trì tổ chức Chương trình Thắp sáng ước mơ thiếu nhi A Lưới và tuyên truyền phòng tránh các tệ nạn xã hội, an toàn... |
|
Thông báo kết quả điểm xét tuyển trong kỳ dự tuyển viên chức sự nghiệp giáo dục năm 2016 ![](/Images/fonttang.png) Ngày cập nhật 05/04/2016
Căn cứ Kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục năm 2016 ban hành kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của Ủy ban nhân dân huyện A Lưới; Biên bản xét tuyển viên chức sự nghiệp giáo dục ngày 04 tháng 4 năm 2016, Hội đồng tuyển dụng viên chức giáo dục thông báo kết quả điểm xét tuyển trong kỳ dự tuyển viên chức sự nghiệp giáo dục năm 2016. Cụ thể như sau:
- Giáo viên Sư phạm Mầm non: 13 chỉ tiêu, có 13 hồ sơ, trúng tuyển 13;
- Giáo viên Anh văn: 04 chỉ tiêu, có 06 hồ sơ, trúng tuyển 04 (có bổ sung 01 chỉ tiêu so với kế hoạch);
- Giáo viên Tin học: 01 chỉ tiêu, có 03 hồ sơ, trúng tuyển 01;
- Nhân viên Thiết bị trường học: 03 chỉ tiêu, có 07 hồ sơ, trúng tuyển 03 (có bổ sung 01 chỉ tiêu so với kế hoạch);
- Nhân viên Thư viện: 02 chỉ tiêu, có 06 hồ sơ, trúng tuyển 02.
1. Chỉ tiêu mầm non:
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Dân tộc thiểu số
|
Đảng viên
|
Quê quán
|
Hộ khẩu thường trú
|
Trình độ
|
Chuyên ngành
|
Hệ đào tạo
|
Điểm TB HT
|
Điểm TB TN
|
Điểm PV
|
Tổng điểm
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Diện ưu tiên
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Tin
|
Ngoại ngữ
|
1
|
Lê Thị Xuân
|
|
1992
|
x
|
|
A Đớt
|
A Đớt
|
ĐH
|
SP MN
|
CQ
|
77.7
|
77.7
|
90.0
|
335.4
|
A
|
B
|
DTTS
|
|
2
|
Hồ Thị Bá Lan
|
|
1990
|
x
|
|
Hồng Thủy
|
Hồng Thủy
|
ĐH
|
SP MN
|
TX
|
73.3
|
73.3
|
90.0
|
326.6
|
B
|
B
|
DTTS
|
|
3
|
Trần Thị Thúy Kiều
|
|
1992
|
x
|
|
Phú Vang
|
Thị trấn
|
ĐH
|
SP MN
|
CQ
|
67.1
|
67.1
|
95.0
|
324.2
|
B
|
B
|
|
|
4
|
Lê Thị Mét
|
|
1992
|
x
|
|
Hương Lâm
|
Hồng Thái
|
ĐH
|
SP MN
|
CQ
|
66.8
|
66.8
|
85.0
|
303.6
|
A
|
B
|
NTB
|
|
5
|
Hồ Thị A Mâu
|
|
1993
|
x
|
|
Hương Nguyên
|
Hương Nguyên
|
ĐH
|
SP MN
|
CQ
|
68.7
|
68.7
|
80.0
|
297.4
|
B
|
B
|
DTTS
|
|
6
|
Nguyễn Thị Thu
|
|
1979
|
|
|
Thanh Hóa
|
Hồng Thượng
|
ĐH
|
SP MN
|
TX
|
64.2
|
63.0
|
80.0
|
287.2
|
B
|
B
|
|
|
7
|
Hồ Thị Ngũ
|
|
1985
|
x
|
|
Bắc Sơn
|
Hồng Thủy
|
ĐH
|
SP MN
|
TX
|
59.7
|
62.5
|
82.5
|
287.2
|
A
|
B
|
DTTS
|
|
8
|
Lê Thị Liễu
|
|
1984
|
x
|
|
Hồng Hạ
|
Hồng Hạ
|
ĐH
|
SP MN
|
TX
|
64.5
|
64.5
|
72.5
|
274.0
|
A
|
B
|
DTTS
|
|
9
|
Hồ Thị Mai
|
|
1988
|
x
|
x
|
Hồng Thượng
|
Bắc Sơn
|
ĐH
|
SP MN
|
TX
|
65.5
|
65.5
|
70.0
|
271.0
|
A
|
|
DTTS
|
|
10
|
Hồ Thị Khất
|
|
1983
|
x
|
|
Hồng Kim
|
Hồng Thủy
|
ĐH
|
SP MN
|
TX
|
63.8
|
62.5
|
65.0
|
256.3
|
A
|
A
|
DTTS
|
|
11
|
Lê Thị Hành
|
|
1982
|
x
|
|
Thị trấn
|
Hồng Bắc
|
ĐH
|
SP MN
|
TX
|
64.1
|
70.0
|
50.0
|
234.1
|
B
|
C
|
DTTS
|
|
12
|
Hồ Thị Bình
|
|
1977
|
x
|
x
|
Thị trấn
|
Hồng Quảng
|
ĐH
|
SP MN
|
TX
|
62.7
|
55.0
|
55.0
|
227.7
|
A
|
B
|
DTTS
|
|
13
|
Hồ Thị Tồi
|
|
1985
|
x
|
|
Đakrông
|
Thị trấn
|
ĐH
|
SP MN
|
TX
|
61.9
|
65.0
|
50.0
|
226.9
|
B
|
B
|
DTTS
|
|
2. Chỉ tiêu Anh văn:
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Dân tộc thiểu số
|
Quê quán
|
Hộ khẩu thường trú
|
Trình độ
|
Chuyên ngành
|
Hệ đào tạo
|
Điểm TB HT
|
Điểm TB TN
|
Điểm PV
|
Tổng điểm
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Diện ưu tiên
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Tin
|
Ngoại ngữ
|
1
|
Bùi Thị Diệu Thúy
|
|
1992
|
|
Phú Vang
|
Thị trấn
|
ĐH
|
SP Tiếng Anh
|
CQ
|
79.5
|
79.5
|
95
|
349.0
|
B
|
Anh C1, Pháp B
|
|
|
2
|
Trần Huyền Trang
|
|
1993
|
|
TP Huế
|
Thị trấn
|
ĐH
|
SP Tiếng Anh
|
CQ
|
70.1
|
70.1
|
95
|
330.2
|
B
|
Anh C1
|
|
|
3
|
Nguyễn Thanh Huyền Trân
|
|
1987
|
|
Phong Điền
|
Thị trấn
|
ĐH
|
Tiếng Anh
|
CQ
|
71.5
|
71.5
|
90
|
323.0
|
A
|
Pháp B
|
|
|
4
|
Viên Thị Ngọc Nương
|
|
1993
|
X
|
Xã Nhâm
|
Thị trấn
|
ĐH
|
Ngôn ngữ Anh
|
CQ
|
74.7
|
74.7
|
75
|
299.4
|
B
|
Anh C1, Pháp B
|
DTTS
|
|
5
|
Hồ Thị Na Na
|
|
1993
|
|
Quảng Điền
|
Thị trấn
|
ĐH
|
SP Tiếng Anh
|
CQ
|
72.3
|
72.3
|
70
|
284.6
|
|
Anh C1
|
|
|
6
|
Hồ Thị Mỹ Nhung
|
|
1993
|
|
Quảng Điền
|
Sơn Thủy
|
ĐH
|
Ngôn ngữ Anh
|
CQ
|
69.6
|
69.6
|
0
|
139.2
|
B
|
|
|
|
3. Chỉ tiêu tin học:
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Dân tộc thiểu số
|
Quê quán
|
Hộ khẩu thường trú
|
Trình độ
|
Hệ đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Điểm TB học tâp
|
Điểm TB TN
|
Điểm PV
|
Tổng điểm
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Diện ưu tiên
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Tin
|
Ngoại ngữ
|
1
|
Nguyễn Văn Mậu
|
|
1988
|
X
|
Hồng Thượng
|
Hồng Thượng
|
ĐH
|
CQ
|
SP Tin học
|
65.2
|
65.2
|
82.5
|
295.4
|
ĐH
|
|
DTTS
|
|
2
|
Văn Thị Ry
|
|
1990
|
|
Quảng Điền
|
Thị trấn
|
ĐH
|
CQ
|
SP Tin học
|
70.0
|
70.0
|
75.0
|
290.0
|
ĐH
|
C
|
|
|
3
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
|
1991
|
|
Quảng Bình
|
Thị trấn
|
ĐH
|
CQ
|
TH Tin
|
61.4
|
61.4
|
62.5
|
247.8
|
ĐH
|
B
|
|
|
4. Chỉ tiêu Thư viện:
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu số
|
Quê quán
|
Hộ khẩu thường trú
|
Trình độ
|
Hệ đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Điểm TB học tâp
|
Điểm TB TN
|
Điểm PV
|
Tổng điểm
|
Tin
|
N ngữ
|
Diện ưu tiên
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Nguyễn Thị Phùng
|
|
1991
|
|
X
|
Hồng Thượng
|
Hồng Thượng
|
ĐH
|
LT
|
Thư viện và Thiết bị
|
79.1
|
79.1
|
100.0
|
358.2
|
B
|
B
|
DTTS
|
|
2
|
Lê Thị Thu Trang
|
|
1988
|
|
X
|
Bắc Sơn
|
Bắc Sơn
|
CĐ
|
CQ
|
Thư viện
|
70.3
|
70.3
|
90.0
|
320.6
|
B
|
B
|
DTTS
|
|
3
|
Hồ Thị Bích
|
|
1985
|
|
X
|
Hồng Quảng
|
Bắc Sơn
|
CĐ
|
CQ
|
Thư viện
|
68.5
|
68.5
|
90.0
|
317.0
|
B
|
B
|
DTTS
|
|
4
|
Trần Thị Diễm Hạnh
|
|
1992
|
|
|
Phong Điền
|
Hồng Thượng
|
CĐ
|
CQ
|
Thư viện
|
76.5
|
76.5
|
60.0
|
273.0
|
A
|
B
|
|
|
5
|
Hồ Thị Hường
|
|
1992
|
|
X
|
Hồng Kim
|
Hồng Kim
|
CĐ
|
LT
|
Thư viện
|
70.8
|
70.8
|
57.5
|
256.6
|
B
|
B
|
DTTS
|
|
6
|
Hồ Thị Nhịp
|
|
1989
|
|
X
|
Hồng Trung
|
Hồng Trung
|
CĐ
|
LT
|
Thư viện
|
56.2
|
56.2
|
0.0
|
112.4
|
B
|
B
|
DTTS
|
|
5. Chỉ tiêu Thiết bị:
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu số
|
Quê quán
|
Hộ khẩu thường trú
|
Trình độ
|
Hệ đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Điểm TB học tâp
|
Điểm TB TN
|
Điểm PV
|
Tổng điểm
|
Tin
|
N ngữ
|
Diện ưu tiên
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Nguyễn Ngọc Toàn
|
1992
|
|
|
|
Quảng Điền
|
Thị trấn
|
ĐH
|
CQ
|
Thiết bị
|
73.7
|
73.7
|
50.0
|
247.4
|
B
|
B
|
|
2
|
Hồ Thị Mơ
|
|
1985
|
X
|
X
|
A Ngo
|
Bắc Sơn
|
CĐ
|
CQ
|
Thiết bị
|
66.1
|
66.1
|
90.0
|
312.2
|
A
|
B
|
DTTS
|
3
|
Nguyễn Phi
|
1990
|
|
|
|
Phong Điền
|
Sơn Thủy
|
CĐ
|
CQ
|
Thiết bị
|
62.4
|
62.4
|
92.5
|
309.8
|
B
|
B
|
|
4
|
Đặng Thị Thanh Đào
|
|
1990
|
|
|
Quảng Điền
|
Thị trấn
|
CĐ
|
CQ
|
Thiết bị
|
69.0
|
69.0
|
65.0
|
268.0
|
A
|
B
|
|
5
|
Trần Thị Vân Anh
|
|
1990
|
|
|
Quảng Điền
|
Sơn Thủy
|
CĐ
|
CQ
|
Thiết bị
|
66.7
|
66.7
|
55.0
|
243.4
|
B
|
B
|
|
6
|
Hồ Ngọc Vắng
|
1990
|
|
|
X
|
Hồng Vân
|
Hồng Vân
|
CĐ
|
CQ
|
Thiết bị
|
68.7
|
68.7
|
50.0
|
237.4
|
A
|
B
|
DTTS
|
Niêm yết danh sách cụ thể tại Trang thông tin điện tử huyện A Lưới (aluoi.thuathienhue.gov.vn) và Phòng Nội vụ huyện A Lưới./. Nguyễn Tuấn - PNV Các tin khác
Tin tức - Sự kiện
Nằm trong chuỗi các hoạt động chào mừng kỷ niệm 95 năm ngày thành lập Công đoàn Việt Nam (28/7/1929 - 28/7/2024) Thường trực Liên đoàn Lao động huyện A Lưới đã đến thăm hỏi, tặng quà các đồng chí Nguyên Lãnh... |
| |
Phát huy truyền thống "Uống nước nhớ nguồn", "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây", thể hiện lòng quý trọng và biết ơn đối với các anh hùng liệt sĩ, thương binh, bệnh binh đã cống hiến, hy sinh quên mình vì sự nghiệp... |
|
|
|