Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện A Lưới
Ngày cập nhật 01/03/2021

Ngày 23 tháng 02 năm 2021, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã có Quyết định số 419/QĐ-UBND về việc Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện A Lưới.

 

Cụ thể theo Quyết định số 419/QĐ-UBND thì các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện A Lưới như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng

năm 2020

Kế hoạch

năm 2021

Diện tích

tăng (+), giảm

(-)

Diện tích

Cơ cấu %

Diện tích

Cơ cấu %

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

114.850,01

100,0

114.850,01

100,0

 

1

Đất nông nghiệp

108.485,62

94,46

108.472,45

94,45

-13,17

1.1

Đất trồng lúa

1.165,73

1,02

1.165,35

1,01

-0,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.094,64

0,95

1.094,26

0,95

-0,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.234,06

1,07

1.233,07

1,07

-0,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.399,90

2,96

3.399,24

2,96

-0,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

41.625,07

36,24

41.625,07

36,24

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

15.416,27

13,42

15.416,27

13,42

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

45.410,99

39,54

45.375,90

39,51

-35,09

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

231,23

0,20

230,18

0,20

-1,05

1.8

Đất nông nghiệp khác

2,41

0,00

27,41

0,02

25,00

2

Đất phi nông nghiệp

5.453,32

4,75

5.468,44

4,76

15,11

2.1

Đất quốc phòng

139,36

0,12

139,36

0,12

0,00

2.2

Đất an ninh

0,92

0,00

1,07

0,00

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

30,24

0,03

30,24

0,03

0,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,34

0,00

0,34

0,00

0,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

25,73

0,02

25,62

0,02

-0,11

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

17,40

0,02

17,40

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.437,37

2,99

3.445,53

3,00

8,16

2.9.1

Đất giao thông

722,80

0,63

729,18

0,63

6,38

2.9.2

Đất thủy lợi

84,12

0,07

84,30

0,07

0,18

2.9.3

Đất công trình năng lượng

2.535,89

2,21

2.536,05

2,21

0,16

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,30

-

1,30

-

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

16,93

0,01

17,36

0,02

0,43

2.9.6

Đất cơ sở y tế

6,54

0,01

6,45

0,01

-0,09

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

47,19

0,04

48,44

0,04

1,25

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

19,08

0,02

19,08

0,02

0,00

2.9.9

Đất chợ

3,52

-

3,37

0,00

-0,15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

64,43

0,06

64,43

0,06

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,03

-

1,03

-

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

437,29

0,38

443,46

0,39

6,17

2.14

Đất ở tại đô thị

90,20

0,08

90,51

0,08

0,31

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

23,26

0,02

23,06

0,02

-0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,14

-

5,14

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,64

-

0,64

-

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

113,03

0,10

113,03

0,10

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

21,19

0,02

21,19

0,02

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

12,19

0,01

12,83

0,01

0,64

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,51

-

0,51

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.013,01

0,88

1.013,01

0,88

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

18,95

0,02

18,95

0,02

0,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

911,06

0,79

909,12

0,79

-1,94

4

Đất khu công nghệ cao*

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

10.184,00

8,87

10.184,00

8,87

-

6

Đất đô thị*

1.426,46

1,24

1.426,46

1,24

-

Ghi chú:  (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

 
 

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,94

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,12

 
 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,12

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,62

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,09

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,11

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,18

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 -

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 -

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

  -

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 -

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 -

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

  -

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

        -

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 -

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

  -

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 -

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 -

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

  -

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,88

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 -

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 -

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

  -

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 -

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 -

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

  -

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 -

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 -

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

  -

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 -

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 -

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

 
 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

13,18

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,38

 
 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,38

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,66

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,09

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,05

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

LUA/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,40

 

 

Trong đó:

 

-

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

NKH/PNN

-

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

25,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,40

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

 - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

(ha)

 
 

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,94

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

        -

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,36

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

        -

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,22

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 - 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 - 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 - 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 - 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 -

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 -

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 -

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

  - 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 -

 

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện A Lưới theo các Phụ lục đính kèm.

 

Tập tin đính kèm:
Đoàn Quang Pháp - Phòng Tài nguyên và Môi trường
Tin cùng nhóm
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy câp tổng 29.522.906
Truy câp hiện tại 3.792