1. Phí dự xét tuyển
- Mỗi thí sinh tham gia xét tuyển nộp 500.000 đồng/thí sinh.
- Thời gian, địa điểm nộp phí: Từ ngày 27/8/2020 đến ngày 04/9/2020, tại Phòng Nội vụ huyện A Lưới, tổ dân phố 1, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Thời gian, địa điểm tổ chức phỏng vấn vòng 2
Vào lúc 07 giờ 15 phút, ngày 19/9/2020 tại Hội trường Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện A Lưới, số 195 đường Hồ Chí Minh, thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Nội dung, thời gian, hình thức phỏng vấn
a) Nội dung phỏng vấn
Nội dung phỏng vấn gồm 03 câu hỏi, cụ thể:
- Câu 1: Kiến thức chung.
- Câu 2: Lập kế hoạch bài dạy của một hoạt động, tiết học cụ thể (đối với giáo viên mầm non, giáo viên trung học cơ sở) hoặc phân loại, đặc điểm, hình thức sử dụng các loại hình thiết bị dạy học và nguyên tắc, quy trình sử dụng thiết bị dạy học (đối với nhân viên thiết bị, thí nghiệm).
- Câu 3: Xử lý 01 tình huống xảy ra trong quá trình thực hiện nhiệm vụ giảng dạy đối với giáo viên và của nhân viên thiết bị, thí nghiệm.
b) Thời gian, hình thức phỏng vấn
- Thời gian: Thời gian chuẩn bị và trả lời câu hỏi phỏng vấn của mỗi thí sinh không quá 30 phút.
- Hình thức: Sau khi bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi phỏng vấn, thí sinh được phép chuẩn bị nội dung trả lời trên giấy nháp, sau đó trả lời trực tiếp trước thành viên Ban kiểm tra sát hạch.
4. Danh sách thí sinh triệu tập tham gia phỏng vấn vòng 2
(Có danh sách kèm theo phía dưới)
* Ghi chú: Trước tình hình dịch Covid-19 đang diễn biến phức tạp, đề nghị thí sinh tham gia phỏng vấn chủ động khai báo y tế, theo dõi tình hình sức khỏe trước khi đến địa điểm phỏng vấn, nghiêm túc thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch bệnh như: Rửa tay với nước sạch và xà phòng, nước sát khuẩn, đeo khẩu trang đúng cách, tránh tụ tập đông người trước và sau khi sát hạch, đảm bảo giãn cách. Nếu có biểu hiện sốt, ho, khó thở thì thông báo ngay Ban Kiểm tra sát hạch để có biện pháp xử lý kịp thời./.
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Hộ khẩu thường trú |
Trình độ |
Hệ đào tạo |
Chuyên ngành |
Văn bằng, chứng chỉ |
Diện ưu tiên |
Ghi chú |
Nam |
Nữ |
Tin |
Ngoại ngữ |
1 |
Lê Thị |
Dáp |
|
1994 |
Hồng Hạ |
Hồng Hạ |
CĐ |
CQ |
SP MN |
CB |
B1 |
DTTS |
|
2 |
Nguyễn Thị Thu |
Dưa |
|
1992 |
Hồng Thượng |
Quảng Nhâm |
CĐ |
VHVL |
SP MN |
B |
B |
DTTS |
|
3 |
Đoàn Thị Thu |
Hà |
|
1994 |
Quảng Điền |
Sơn Thủy |
CĐ |
VHVL |
SP MN |
B |
B |
|
|
4 |
Ngô Thị |
Hạnh |
|
1994 |
Quảng Điền |
Thị trấn |
CĐ |
VHVL |
SP MN |
B |
C |
|
|
5 |
Phan Thị |
Hảo |
|
1993 |
Quảng Điền |
Thị trấn |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
B |
C |
|
|
6 |
Hồ Thị |
Hiệp |
|
1993 |
Hồng Thái |
Sơn Thủy |
CĐ |
VHVL |
SP MN |
B |
B |
DTTS |
|
7 |
BLúp Thị |
Hon |
|
1991 |
A Roàng |
Lâm Đớt |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
A |
B |
DTTS, con BB |
|
8 |
Hồ Thị |
Hơn |
|
1986 |
Quảng Trị |
Hồng Thủy |
ĐH |
TX |
SP MN |
B |
B |
DTTS |
|
9 |
Lê Thị |
Hương |
|
1994 |
Hương Nguyên |
Hương Nguyên |
ĐH |
CQ |
SP MN |
CB |
B1 |
DTTS |
|
10 |
Nguyễn Thị Thanh |
Huyền |
|
1994 |
Phong Điền |
Sơn Thủy |
CĐ |
VHVL |
SP MN |
B |
B |
|
|
11 |
Hồ Thị |
Lài |
|
1987 |
Thị trấn |
Quảng Nhâm |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
A |
B |
DTTS, con TB |
|
12 |
Hồ Thị |
Liếp |
|
1989 |
Hồng Thái |
A Roàng |
ĐH |
TX |
SP MN |
B |
B |
DTTS |
|
13 |
Hồ Văn |
Lợi |
1988 |
|
Hồng Trung |
Hồng Trung |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
VP |
B |
DTTS, con BB |
|
14 |
Ngô Thị |
Nga |
|
1991 |
Quảng Điền |
Thị trấn |
ĐH |
TX |
SP MN |
A |
B |
|
|
15 |
Lê Thị |
Nghiêm |
|
1992 |
Hồng Quảng |
Hồng Quảng |
ĐH |
TX |
SP MN |
B |
B |
DTTS, con TB, BB |
|
16 |
Trần Thị |
Nguyệt |
|
1995 |
Quảng Bình |
Thị trấn |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
B |
B |
|
|
17 |
Hồ Thị Phương |
Nhi |
|
1994 |
Quảng Điền |
Lâm Đớt |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
B |
C |
|
|
18 |
Trần Thị |
Nu |
|
1987 |
Hồng Quảng |
Hồng Hạ |
ĐH |
TX |
SP MN |
VP |
|
DTTS |
|
19 |
Lê Thị Thanh |
Nữ |
|
1986 |
Hồng Thượng |
Hồng Hạ |
ĐH |
TX |
SP MN |
A |
B |
DTTS |
|
20 |
Nguyễn Thị |
Phương |
|
1988 |
Hồng Nam |
Hồng Thượng |
ĐH |
TX |
SP MN |
A |
B |
DTTS |
|
21 |
Nguyễn Thị |
Quên |
|
1992 |
Hồng Quảng |
Thị trấn |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
B |
B |
DTTS |
|
22 |
Ngọc Thị |
Quý |
|
1992 |
Đông Sơn |
A Roàng |
CĐ |
CQ |
SP MN |
B |
B |
DTTS, Con TB |
|
23 |
Hồ Thị |
Sen |
|
1988 |
Thị trấn |
Thị trấn |
CĐ |
VHVL |
SP MN |
VP |
B |
DTTS |
|
24 |
Hồ Thị |
Tăng |
|
1992 |
Hồng Thượng |
Thị trấn |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
B |
B |
DTTS, con BB |
|
25 |
Dương Thị Phương |
Thảo |
|
1995 |
Quảng Điền |
A Đớt |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
B |
B |
|
|
26 |
Hồ Thị |
Thếu |
|
1990 |
Hồng Kim |
Hồng Bắc |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
B |
B |
DTTS, con BB |
|
27 |
Nguyễn Thị |
Thơm |
|
1991 |
Hồng Vân |
Thị trấn |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
B |
B |
DTTS |
|
28 |
Lê Thị |
Tiên |
|
1990 |
Hồng Kim |
Hồng Thượng |
ĐH |
TX |
SP MN |
A |
A |
DTTS, con BB |
|
29 |
Hồ Thị |
Trầm |
|
1993 |
Quảng Trị |
A Ngo |
CĐ |
CQ |
SP MN |
B |
B |
DTTS |
|
30 |
Nguyễn Thị Thu |
Trang |
|
1994 |
Hồng Trung |
Thị trấn |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
B |
B |
DTTS |
|
31 |
Đoàn Thị Thùy |
Trang |
|
1996 |
Quảng Bình |
Thị trấn |
ĐH |
VHVL |
SP MN |
B |
B |
|
|
32 |
Trần Thị Việt |
Trinh |
|
1994 |
Hương Trà |
Hương Trà |
CĐ |
CQ |
SP MN |
B |
B |
|
|
33 |
Hồ Thị |
Tuổi |
|
1996 |
Hồng Vân |
Hồng Thượng |
ĐH |
CQ |
SP MN |
A |
C |
DTTS |
|
34 |
Lê Thị Diệu |
An |
|
1994 |
Hồng Bắc |
A Ngo |
ĐH |
CQ |
SP Ngữ văn |
B |
B |
DTTS |
|
35 |
Hồ Thị Mai |
Anh |
|
1992 |
Thị trấn |
Lâm Đớt |
ĐH |
CQ |
Văn học |
B |
B |
DTTS |
NV SP |
36 |
Nguyễn Quang |
Giang |
1989 |
|
Thị trấn |
Thị trấn |
ĐH |
CQ |
SP Ngữ văn |
B |
B |
DTTS |
|
37 |
Nguyễn Thị Khánh |
Huyền |
|
1998 |
Hương Trà |
Thị trấn |
ĐH |
CQ |
SP Ngữ văn |
VP |
B1 |
|
|
38 |
Nguyễn Thị |
Ngoại |
|
1990 |
Hồng Quảng |
Quảng Nhâm |
ĐH |
CQ |
Văn học |
A |
B |
DTTS, Con TB |
NV SP |
39 |
Lưu Bảo |
Ngọc |
|
1996 |
Quảng Bình |
Thị trấn |
ĐH |
CQ |
SP Ngữ văn |
CB |
B1 |
|
|
40 |
Hồ Thị |
Nhô |
|
1991 |
Hồng Thái |
A Ngo |
ĐH |
CQ |
SP Ngữ văn |
A |
B |
DTTS, con BB |
|
41 |
Nguyễn Thị Ny |
Ny |
|
1991 |
Hương Lâm |
Lâm Đớt |
ĐH |
CQ |
SP Ngữ văn |
B |
C |
DTTS |
|
42 |
Nguyễn Thị Hoài |
Phương |
|
1990 |
Quảng Điền |
Thị trấn |
ĐH |
CQ |
Văn học |
VP |
B |
|
NV SP |
43 |
Lê Thị Thanh |
Tâm |
|
1989 |
Hồng Quảng |
Thị trấn |
ĐH |
CQ |
SP Ngữ văn |
A |
B |
DTTS |
|
44 |
Phạm Thị |
Thấm |
|
1994 |
Quảng Điền |
A Roàng |
ĐH |
CQ |
SP Ngữ văn |
B |
B |
|
|
45 |
Lê Thị Hoài |
Thanh |
|
1998 |
Hồng Bắc |
Hồng Bắc |
ĐH |
CQ |
SP Ngữ văn |
CB |
|
DTTS |
|
46 |
Trần Thị Thương |
Thảo |
|
1989 |
Quảng Điền |
Sơn Thủy |
ĐH |
CQ |
Văn học |
VP |
B |
|
NV SP |
47 |
Nguyễn Thị Thủy |
Tiên |
|
1991 |
Đông Sơn |
Hồng Bắc |
ĐH |
CQ |
Ngữ văn |
CB |
B1 |
DTTS |
NV SP |
48 |
Phạm Thị |
Tiến |
|
1986 |
Thanh Hóa |
Thị trấn |
ĐH |
CQ |
SP Ngữ văn |
CB |
ĐH |
|
|
49 |
Nguyễn Thị |
Tuyết |
|
1993 |
Hồng Thái |
Hồng Thượng |
ĐH |
CQ |
SP Ngữ văn |
CB |
B |
DTTS, con BB |
|
50 |
Trần Thị Vân |
Anh |
|
1990 |
Quảng Điền |
Sơn Thủy |
CĐ |
CQ |
CN TBTH |
B |
B |
|
|
51 |
Hồ Thị |
Dách |
|
1990 |
Hồng Vân |
Hồng Hạ |
CĐ |
CQ |
CN TBTH |
B |
B |
DTTS, con BB |
|
52 |
Đặng Thị Thanh |
Đào |
|
1990 |
Quảng Điền |
Thị trấn |
CĐ |
CQ |
CN TBTH |
A |
B |
|
|
53 |
Nguyễn Thị |
Năm |
|
1988 |
Quảng Điền |
Thị trấn |
CĐ |
CQ |
CN TBTH |
B |
B |
|
|
54 |
Hồ Ngọc |
Vằng |
1990 |
|
Hồng Vân |
Hồng Vân |
CĐ |
CQ |
CN TBTH |
A |
B |
DTTS |
|