|
|
Đồng chí NGUYỄN MẠNH HÙNG
Chủ tịch UBND huyện
Liên kết website
Chính phủ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành
| |
| |
|
|
Hướng dẫn lịch thời vụ gieo trồng vụ Hè Thu năm 2011 Ngày cập nhật 12/06/2011 | ảnh minh họa |
Hướng dẫn lịch thời vụ gieo trồng vụ Hè thu 2011 và định hướng cơ cấu một số loại cây trồng chính trong vụ Hè Thu 2011. Thời tiết năm nay không mấy thuận lợi, nhiều đợt rét đậm, rét hại kéo dài vào thời gian đầu vụ, do đó vụ Hè Thu năm nay kéo dài thêm 10-15 ngày so với năm trước. Thực hiện theo hướng dẫn lịch thời vụ gieo trồng của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế số 416/HD-SNN-PTNT ngày 29 tháng 4 năm 2011; Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện A Lưới hướng dẫn lịch thời vụ gieo trồng vụ Hè thu 2011 và định hướng cơ cấu một số loại cây trồng chính trong vụ Hè thu 2011 cụ thể như sau:
* Về cơ cấu giống lúa:
- Tỷ lệ sử dụng giống lúa xác nhận đạt trên 80 % diện tích gieo cấy.
- Năng suất phấn đấu đạt bình quân: 44 – 45 tạ/ha.
Tùy vào điều kiện cụ thể của từng xã, Thị trấn để xác định cơ cấu giống lúa phù hợp cho từng chân đất. Vụ Hè Thu thường hay gặp lũ lụt sớm, nên thường bố trí nhóm giống lúa ngắn ngày như: Khang dân, HT1, DV108, T92-1.
* Thời vụ cụ thể các giống nên bố trí như sau:
1. Đối với cây lúa: (Chỉ gieo cấy giống ngắn ngày)
Tên giống lúa
|
TGST
( ± 5 ngày)
|
Ngày gieo cấy
|
Ngày trổ
|
Ngày thu hoạch
|
Gieo mạ
|
Gieo sạ
|
Cấy
|
Khang dân, HT1….
|
110
|
30/4– 05/5
|
25/5 - 15/6
|
25/5-30/5
|
10/8 - 20/8
|
10/9- 20/9
|
2. Cây màu, cây công nghiệp, cây ăn quả:
TT
|
Cây trồng
|
Các giống chủ yếu
|
Thời vụ trồng
|
1
|
Khoai lang
|
Địa phương, chiêm dâu
|
15/4-30/5
|
2
|
Ngô
|
Ngô lai, nếp nù, ngô ĐF
|
5/4-30/5 (trồng nơi có ẩm)
|
3
|
Sắn
|
KM94, Ba trăng...
|
Tháng 4 đến tháng 5
|
4
|
Lạc, Đậu đỗ
|
Đậu đỏ, đậu đen, lạc giấy, MD7...
|
5/4-30/5 (trồng nơi có ẩm)
|
5
|
Dưa các loại
|
Dưa chuột, dưa gang...
|
5/4-30/5 (trồng nơi có ẩm)
|
6
|
Rau các loại
|
Rau ăn lá, củ, quả...
|
5/4-20/9
|
7
|
Cao su
|
|
Tháng 9 – tháng 10
|
8
|
Cà phê
|
Catimor...
|
Tháng 9 – tháng 11
|
9
|
Cây ăn quả
|
Thanh trà, cam, bưởi, hồng, nhãn, sapôchê...
|
20/11-5/2 năm sau
|
10
|
Trồng rừng
|
Cây keo, cây bản địa
|
Tháng 9 đến 15/01 năm sau
|
N. Đức Các tin khác
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 29.471.650 Truy câp hiện tại 89.878
|
|
|