UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện A Lưới Ngày cập nhật 23/03/2016
Ngày 17/3/2016, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 524/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện A Lưới. Đây là cơ sở để thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện năm 2016.
UBND tỉnh cũng đã yêu cầu UBND huyện tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Các chỉ tiêu sử dụng đất cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016: Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Cơ cấu (%) năm 2016
|
Tăng (+), giảm (-)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
122.521,21
|
122.521,21
|
100
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
115.899,42
|
115.756,04
|
94,48
|
-143,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.150,64
|
1.146,99
|
0,94
|
-3,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.079,95
|
1.076,30
|
0,88
|
-3,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.343,56
|
1.338,97
|
1,09
|
-4,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.489,38
|
3.492,07
|
2,85
|
2,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
48.430,27
|
48.415,27
|
39,52
|
-15,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
15.322,29
|
15.322,29
|
12,51
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
45.929,60
|
45.809,89
|
37,39
|
-119,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
231,27
|
228,15
|
0,19
|
-3,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,41
|
2,41
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.213,50
|
5.361,17
|
4,38
|
147,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
129,18
|
133,68
|
0,11
|
4,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,77
|
0,92
|
-
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
26,80
|
30,86
|
0,03
|
4,06
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,65
|
16,15
|
0,01
|
15,50
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
16,27
|
33,36
|
0,03
|
17,09
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
13,97
|
13,97
|
0,01
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.182,65
|
3.256,47
|
2,66
|
73,82
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
43,64
|
43,64
|
0,04
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,03
|
4,40
|
|
3,37
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
433,00
|
444,78
|
0,36
|
11,78
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
90,54
|
90,80
|
0,07
|
0,26
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
23,39
|
22,72
|
0,02
|
-0,67
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
4,97
|
5,09
|
-
|
0,12
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,64
|
0,76
|
|
0,12
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
113,51
|
116,50
|
0,10
|
2,99
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
21,22
|
21,22
|
0,02
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
8,33
|
17,58
|
0,01
|
9,25
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
4,61
|
|
4,61
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,48
|
0,48
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.082,76
|
1.082,76
|
0,88
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
19,71
|
20,43
|
0,02
|
0,72
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.408,08
|
1.403,99
|
1,15
|
-4,09
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
1416,73
|
1416,73
|
1,16
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016: Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
150,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
119,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,11
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,99
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,82
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,99
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,75
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,70
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016: Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
127,03
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,65
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,65
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,59
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,91
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
92,11
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,12
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
27,60
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
27,60
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,75
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2016: Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,06
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,2
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,12
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Tập tin đính kèm: Đinh Viết Cường Các tin khác
| |