|
|
Đồng chí NGUYỄN MẠNH HÙNG
Chủ tịch UBND huyện
Liên kết website
Chính phủ Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành
| |
Thị xã Hương Trà đứng đầu, A Lưới đứng nhì bảng xếp hạng chỉ số ICT-Index năm 2013 Ngày cập nhật 11/01/2014 Chiều ngày 9/1, UBND tỉnh đã tổ chức Hội nghị công bố kết quả đánh giá và xếp vị thứ chỉ số ICT-Index năm 2013 đối với các cơ quan chuyên môn và UBND các Huyện, Thị xã, Thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế. Chỉ số sẵn sàng ứng dụng CNTT - ICT Index được tổ chức đánh giá hàng năm trên cơ sở kết quả ứng dụng CNTT tại các cơ quan nhà nước và đây là năm thứ 3 UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức hoạt động này.
Việc đánh giá và xếp vị thứ chỉ số ICT-Index hàng năm theo các tiêu chí đánh giá về hạ tầng kỹ thuật, nhân lực, việc ứng dụng CNTT và môi trường chính sách tại các cơ quan nhà nước nhằm đánh giá hiện trạng, sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đến công tác ứng dụng và phát triển CNTT trong cơ quan nhà nước, qua đó giúp UBND Tỉnh hoạch định chính sách phát triển CNTT đồng bộ, đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong các ngành Kinh tế, Xã hội...
Với tổng điểm 690, Văn phòng UBND Tỉnh đứng đầu bảng xếp hạng chỉ số ICT Index khối cơ quan chuyên môn - Sở, Ban, Ngành; tiếp đến là xếp thứ nhì là Sở thông tin và truyền thông, Sở Xây dựng xếp thứ 3. Sở Giao thông vận tải, Sở Tư pháp và Ban dân tộc đứng ở nhóm cuối bảng xếp hạng.
Bảng xếp hạng chỉ số ICT Index khối cơ quan chuyên môn - Sở, Ban, Ngành
STT
|
Tên đơn vị
|
HTKT
|
NL
|
ƯDCNTT
|
MTCS
|
Tổng cộng
|
Vị trí
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
165
|
105
|
360
|
60
|
690
|
1
|
2
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
170
|
95
|
355
|
60
|
680
|
2
|
3
|
Sở Xây dựng
|
160
|
95
|
340
|
60
|
655
|
3
|
4
|
Sở Nội vụ
|
145
|
85
|
295
|
60
|
585
|
4
|
5
|
Sở Y tế
|
160
|
95
|
255
|
60
|
570
|
5
|
6
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
135
|
90
|
280
|
40
|
545
|
6
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
160
|
95
|
245
|
40
|
540
|
7
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
160
|
90
|
230
|
50
|
530
|
8
|
9
|
Sở Tài chính
|
115
|
105
|
255
|
50
|
525
|
9
|
10
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
120
|
85
|
305
|
10
|
520
|
10
|
11
|
Sở Công thương
|
120
|
60
|
300
|
40
|
520
|
11
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
160
|
95
|
250
|
10
|
515
|
12
|
13
|
Sở VHTT&DL
|
150
|
90
|
225
|
30
|
495
|
13
|
14
|
Sở Ngoại vụ
|
125
|
95
|
195
|
55
|
470
|
14
|
15
|
Sở LĐTB&XH
|
130
|
80
|
235
|
15
|
460
|
15
|
16
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
160
|
75
|
150
|
50
|
435
|
16
|
17
|
Sở Giao thông vận tải
|
140
|
90
|
165
|
30
|
425
|
17
|
18
|
Sở Tư pháp
|
105
|
90
|
210
|
10
|
415
|
18
|
19
|
Ban Dân tộc
|
125
|
90
|
130
|
40
|
385
|
19
|
Trong khối huyện, thị xã và Thành phố Huế, đứng đầu là Thị xã Hương Trà với 650 điểm , thứ nhì là huyện A Lưới, tiếp đó là Hương Thủy, Nam Đông, Thành phố Huế, Phú Lộc, Quảng Điền, Phú Vang. Chỉ đạt 430 điểm huyện Phú Vang đứng cuối bảng xếp hạng.
Bảng xếp hạng chỉ số ICT Index khối huyện, thị xã và Thành phố Huế
STT
|
Tên đơn vị
|
HTKT
|
NL
|
ƯDCNTT
|
MTCS
|
Tổng cộng
|
Vị trí
|
1
|
Thị xã Hương Trà
|
150
|
125
|
330
|
45
|
650
|
1
|
2
|
Huyện A Lưới
|
150
|
90
|
315
|
65
|
620
|
2
|
3
|
Thị xã Hương Thủy
|
155
|
105
|
275
|
30
|
565
|
3
|
4
|
Huyện NamĐông
|
115
|
100
|
270
|
25
|
510
|
4
|
5
|
Thành phố Huế
|
125
|
90
|
246
|
45
|
506
|
5
|
6
|
Huyện Phú Lộc
|
130
|
75
|
240
|
45
|
490
|
6
|
7
|
Huyện Quảng Điền
|
130
|
105
|
210
|
5
|
450
|
7
|
8
|
Huyện Phú Vang
|
140
|
85
|
165
|
40
|
430
|
8
|
9
|
Huyện Phong Điền
|
UBND huyện Phong Điền không báo cáo số liệu theo Quy định
|
9
|
|
Trao máy tính xách tay cho các cơ quan chuyên môn và các địa phương
|
Thực hiện kế hoạch triển khai gói thầu "Nâng cấp hiện đại hóa cơ sở hạ tầng CNTT cho các Sở Thông tin và Truyền thông - MIC 2-2" của Bộ Thông tin và Truyền thông, dịp này, tỉnh Thừa Thiên Huế đã trao các thiết bị máy tính xách tay thuộc dự án nói trên cho cán bộ chuyên trách CNTT của các cơ quan chuyên môn và 9 huyện, thị xã và thành phố Huế nhằm nâng cao chất lượng công tác cải cách hành chính, đưa thông tin về cơ sở và ứng dụng CNTT tại đơn vị, địa phương. Theo CTTĐT Thừa Thiên Huế Các tin khác
| |
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy câp tổng 29.435.419 Truy câp hiện tại 57.510
|
|
|