I. KẾT QUẢ BẦU CỬ TẠI CÁC ĐƠN VỊ
1. Đơn vị bầu cử số 01: Gồm xã A Roàng và xã A Đớt.
- Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: 3.594;
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: 3.594;
- Tỷ lệ % cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri: 100%;
- Số phiếu phát ra: 3.594;
- Số phiếu thu vào: 3.594;
- Số phiếu hợp lệ: 3.593, đạt 99.98% so với tổng số phiếu thu vào;
- Số phiếu không hợp lệ: 01, chiếm tỉ lệ 0.02 % so với tổng số phiếu thu vào.
- Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử như sau:
Họ và tên người ứng cử
đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng
số phiếu hợp lệ
|
Ông Hồ Văn Hóa
|
2.859
|
79,57
|
Bà Hồ Thị Môn
|
2.649
|
73,73
|
Ông Hồ Văn Ngưm
|
3.032
|
84,39
|
Bà Hồ Thị Thanh Nhàn
|
1.274
|
35,46
|
Bà Cái Thị Ánh Tuyết
|
932
|
25,94
|
2. Đơn vị bầu cử số 02: Gồm xã Hương Lâm và xã Đông Sơn.
- Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: 2.297;
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: 2.296;
- Tỷ lệ % cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri: 99,96%;
- Số phiếu phát ra: 2.296;
- Số phiếu thu vào: 2.296;
- Số phiếu hợp lệ: 2.293, đạt 99,87% so với tổng số phiếu thu vào;
- Số phiếu không hợp lệ: 03, chiếm tỉ lệ 0,13% so với tổng số phiếu thu vào.
- Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử như sau:
Họ và tên người ứng cử
đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng
số phiếu hợp lệ
|
Ông Nguyễn Quốc Cường
|
2.039
|
88,92
|
Ông Hồ Xuân He
|
1.236
|
53,90
|
Ông Ngô Thời Mười
|
1.030
|
44,92
|
Bà Hồ Thị Quyết
|
1.028
|
44,83
|
Bà Vũ Ngọc Thương
|
1.530
|
66,72
|
3. Đơn vị bầu cử số 03: Gồm xã Hương Phong, xã Phú Vinh và xã Hồng Thượng.
- Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: 2.830;
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: 2.830;
- Tỷ lệ % cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri: 100%;
- Số phiếu phát ra: 2.830;
- Số phiếu thu vào: 2.830;
- Số phiếu hợp lệ: 2.825, đạt 99,82% so với tổng số phiếu thu vào;
- Số phiếu không hợp lệ: 05, chiếm tỉ lệ 0,18% so với tổng số phiếu thu vào.
- Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử như sau:
Họ và tên người ứng cử
đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng
số phiếu hợp lệ
|
Ông Hồ Văn Đắp
|
2.358
|
83,47
|
Bà Trần Thị Thanh Hiền
|
905
|
32,04
|
Ông Phan Trưởng Nam
|
1.053
|
37,27
|
Ông Tô Hồng Quân
|
1.766
|
62,51
|
Bà Nguyễn Thị Thúy
|
2.381
|
84,28
|
4. Đơn vị bầu cử số 04: Gồm xã Hương Nguyên và xã Hồng Hạ.
- Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: 1.866;
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: 1.863;
- Tỷ lệ % cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri: 99,84%;
- Số phiếu phát ra: 1.863;
- Số phiếu thu vào:1.863;
- Số phiếu hợp lệ: 1.863, đạt 100% so với tổng số phiếu thu vào;
- Số phiếu không hợp lệ: 00, chiếm tỉ lệ 00% so với tổng số phiếu thu vào.
- Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử như sau:
Họ và tên người ứng cử
đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng
số phiếu hợp lệ
|
Ông Hồ Sỹ Hòa
|
1.324
|
71,07
|
Ông Pi Loong Mái
|
1.503
|
80,68
|
Bà Nguyễn Thị Thu Sen
|
1.342
|
72,03
|
Bà Lê Thị Thép
|
437
|
23,46
|
Bà Đặng Thị Thìn
|
982
|
52,71
|
5. Đơn vị bầu cử số 05: Gồm xã Sơn Thủy và xã A Ngo.
- Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: 4.181;
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: 4.181;
- Tỷ lệ % cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri: 100%;
- Số phiếu phát ra: 4.181;
- Số phiếu thu vào: 4.181;
- Số phiếu hợp lệ: 4.167, đạt 99,67% so với tổng số phiếu thu vào;
- Số phiếu không hợp lệ: 14, chiếm tỉ lệ 0,33% so với tổng số phiếu thu vào.
- Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử như sau:
Họ và tên người ứng cử
đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng
số phiếu hợp lệ
|
Bà Đào Thị Lan
|
1.076
|
25,82
|
Ông Văn Lập
|
2.141
|
51,38
|
Ông Lê Minh Niềm
|
2.505
|
60,12
|
Ông Nguyễn Tân
|
3.685
|
88,43
|
Ông Trần Toàn
|
2.767
|
66,40
|
6. Đơn vị bầu cử số 06: Gồm xã Hồng Thái, xã Nhâm và xã Hồng Quảng.
- Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: 3.420;
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: 3.420;
- Tỷ lệ % cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri: 100%;
- Số phiếu phát ra: 3.420;
- Số phiếu thu vào: 3.420;
- Số phiếu hợp lệ: 3.420, đạt 100% so với tổng số phiếu thu vào;
- Số phiếu không hợp lệ: 00, chiếm tỉ lệ 00% so với tổng số phiếu thu vào.
- Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử như sau:
Họ và tên người ứng cử
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng
số phiếu hợp lệ
|
Ông Hồ Đàm Giang
|
3.150
|
92,11
|
Bà Lê Thị Lang
|
1.332
|
38,95
|
Bà Hồ Thị Thủy
|
2.194
|
64,15
|
Bà Hồ Thị Tối
|
405
|
11,84
|
Bà Lê Thị Quỳnh Tường
|
3.178
|
92,92
|
7. Đơn vị bầu cử số 07: Gồm thị trấn A Lưới.
- Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: 5.231;
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: 5.231;
- Tỷ lệ % cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri: 100%;
- Số phiếu phát ra: 5.231;
- Số phiếu thu vào: 5.231;
- Số phiếu hợp lệ: 5.212, đạt 99,64% so với tổng số phiếu thu vào;
- Số phiếu không hợp lệ: 19, chiếm tỉ lệ 0,36% so với tổng số phiếu thu vào.
- Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử như sau:
Họ và tên người ứng cử
đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng
số phiếu hợp lệ
|
Ông Hồ Văn Bắc
|
1.235
|
23,70
|
Ông Nguyễn Mạnh Hùng
|
4.807
|
92,23
|
Ông Đoàn Thanh Hùng
|
4.524
|
86,80
|
Bà Hồ Thị Thảo
|
792
|
15,20
|
Bà Lê Thị Thảo
|
991
|
19,01
|
Ông Hồ Xuân Trăng
|
4.505
|
86,44
|
Bà Nguyễn Thị Xuân
|
3.863
|
74,12
|
8. Đơn vị bầu cử số 08: Gồm xã Hồng Bắc và xã Hồng Kim.
- Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: 2.484;
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: 2.484;
- Tỷ lệ % cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri: 100%;
- Số phiếu phát ra: 2.484;
- Số phiếu thu vào: 2.484;
- Số phiếu hợp lệ: 2.484, đạt 100% so với tổng số phiếu thu vào;
- Số phiếu không hợp lệ: 00, chiếm tỉ lệ 00% so với tổng số phiếu thu vào.
- Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử như sau:
Họ và tên người ứng cử
đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng
số phiếu hợp lệ
|
Ông Lê Mạnh Hùng
|
953
|
38,37
|
Bà Hồ Thị Lan Hương
|
1.922
|
77,38
|
Bà Phạm Thị Quỳnh Mai
|
595
|
23,95
|
Ông Hoàng Công Thành
|
1.819
|
73,23
|
Ông Lê Văn Thiện
|
2.160
|
86,96
|
9. Đơn vị bầu cử số 09: Gồm xã Bắc Sơn và xã Hồng Trung.
- Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: 2.251;
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: 2.251;
- Tỷ lệ % cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri: 100%;
- Số phiếu phát ra: 2.251;
- Số phiếu thu vào: 2.251;
- Số phiếu hợp lệ: 2.246, đạt 99,77% so với tổng số phiếu thu vào;
- Số phiếu không hợp lệ: 05, chiếm tỉ lệ 0,23% so với tổng số phiếu thu vào.
- Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử như sau:
Họ và tên người ứng cử
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng
số phiếu hợp lệ
|
Bà Hồ Thị Hiền
|
1.277
|
56,86
|
Bà Hồ Thị Môm
|
709
|
31,57
|
Ông Lê Văn Nghiếu
|
1.701
|
75,73
|
Ông Hồ Văn Quỳnh
|
1.129
|
50,27
|
Ông Hồ Văn Rêm
|
1.916
|
85,31
|
10. Đơn vị bầu cử số 10: Gồm xã Hồng Vân và xã Hồng Thủy.
- Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: 3.699;
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: 3.699;
- Tỷ lệ % cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri: 100%;
- Số phiếu phát ra: 3.699;
- Số phiếu thu vào: 3.699;
- Số phiếu hợp lệ: 3.678, đạt 99,44% so với tổng số phiếu thu vào;
- Số phiếu không hợp lệ: 05, chiếm tỉ lệ 0,23% so với tổng số phiếu thu vào.
- Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử như sau:
Họ và tên người ứng cử
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Số phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng
số phiếu hợp lệ
|
Ông Nguyễn Văn Châu
|
452
|
12,29
|
Ông Nguyễn Văn Hải
|
2.883
|
78,38
|
Ông Hồ Văn Rao
|
3.344
|
90,92
|
Ông Nguyễn Nam Sinh
|
3.170
|
86,19
|
Ông Nguyễn Thanh Sơn
|
535
|
14,55
|
Bà Hồ Thi Tư
|
650
|
17,67
|
* Các đơn vị bầu cử có số cử tri đi bỏ phiếu chưa đạt quá nửa tổng số cử tri của đơn vị bầu cử hoặc có vi phạm pháp luật nghiêm trọng, phải tiến hành bầu cử lại: Không có.
* Các đơn vị bầu cử có số người trúng cử ít hơn số đại biểu Hội đồng nhân dân được bầu do Ủy ban bầu cử ấn định, phải tổ chức bầu cử thêm gồm: Không có.
* Những việc quan trọng đã xảy ra và kết quả giải quyết: Không có.
* Những khiếu nại, tố cáo do Uỷ ban bầu cử đã giải quyết: Không có.
II. DANH SÁCH CHÍNH THỨC NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN A LƯỚI KHÓA XI, NHIỆM KỲ 2016 - 2021:
Đơn vị bầu cử
|
Họ và tên người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Số
phiếu bầu
|
Tỷ lệ % so với tổng
số phiếu hợp lệ
|
Ghi chú
|
Đơn vị bầu cử số 01
|
1. Ông Hồ Văn Ngưm
|
3.032
|
84,39
|
|
2. Ông Hồ Văn Hóa
|
2.859
|
79,57
|
|
3. Bà Hồ Thị Môn
|
2.649
|
73,73
|
|
Đơn vị bầu cử số 02
|
1. Ông Nguyễn Quốc Cường
|
2.039
|
88,92
|
|
2. Bà Vũ Ngọc Thương
|
1.530
|
66,72
|
|
3. Ông Hồ Xuân He
|
1.236
|
53,90
|
|
Đơn vị bầu cử số 03
|
1. Bà Nguyễn Thị Thúy
|
2.381
|
84,28
|
|
2. Ông Hồ Văn Đắp
|
2.358
|
83,47
|
|
3. Ông Tô Hồng Quân
|
1.766
|
62,51
|
|
Đơn vị bầu cử số 04
|
1. Ông Pi Loong Mái
|
1.503
|
80,68
|
|
2. Bà Nguyễn Thị Thu Sen
|
1.342
|
72,03
|
|
3. Ông Hồ Sỹ Hòa
|
1.324
|
71,07
|
|
Đơn vị bầu cử số 05
|
1. Ông Nguyễn Tân
|
3.685
|
88,43
|
|
2. Ông Trần Toàn
|
2.767
|
66,40
|
|
3. Ông Lê Minh Niềm
|
2.505
|
60,12
|
|
Đơn vị bầu cử số 06
|
1. Bà Lê Thị Quỳnh Tường
|
3.178
|
92,92
|
|
2. Ông Hồ Đàm Giang
|
3.150
|
92,11
|
|
3. Bà Hồ Thị Thủy
|
2.194
|
64,15
|
|
Đơn vị bầu cử số 07
|
1. Ông Nguyễn Mạnh Hùng
|
4.807
|
92,23
|
|
2. Ông Đoàn Thanh Hùng
|
4.524
|
86,80
|
|
3. Ông Hồ Xuân Trăng
|
4.505
|
86,44
|
|
4. Bà Nguyễn Thị Xuân
|
3.863
|
74,12
|
|
Đơn vị bầu cử số 08
|
1. Ông Lê Văn Thiện
|
2.160
|
86,96
|
|
2. Ông Hồ Thị Lan Hương
|
1.922
|
77,38
|
|
3. Ông Hoàng Công Thành
|
1.819
|
73,23
|
|
Đơn vị bầu cử số 09
|
1. Ông Hồ Văn Rêm
|
1.916
|
85,31
|
|
2. Ông Lê Văn Nghiếu
|
1.701
|
75,73
|
|
3. Bà Hồ Thị Hiền
|
1.277
|
56,86
|
|
Đơn vị bầu cử số 10
|
1. Ông Hồ Văn Rao
|
3.344
|
90,92
|
|
2. Ông Nguyễn Nam Sinh
|
3.170
|
86,19
|
|
3. Ông Nguyễn Văn Hải
|
2.883
|
78,38
|
|
Tổng số đại biểu trong danh sách: 31 người./.